cave painting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cave painting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cave painting trong Tiếng Anh.
Từ cave painting trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tranh hang động, tranh hang động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cave painting
Tranh hang độngnoun (paintings found on cave walls and ceilings) That's the idea behind voodoo dolls, and possibly also cave paintings. Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động. |
tranh hang độngnoun That's the idea behind voodoo dolls, and possibly also cave paintings. Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động. |
Xem thêm ví dụ
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age. Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
Lubang Jeriji Saléh contains numerous cave paintings. Lubang Jeriji Saléh chứa nhiều bức tranh hang động. |
So, I kind of believe that we're in like the " cave- painting " era of computer interfaces. Tôi tin rằng chúng ta đang ở kỷ nguyên " điêu khắc hang động " của giao diện máy tính. |
In the Iberian Peninsula there are cave paintings representing dogs with a strong resemblance to these races. Trong bán đảo Iberia có những bức tranh hang động vẽ hình các con chó với một sự tương đồng mạnh mẽ với các loài chó ở trên. |
The Altamira cave paintings in Spain were done 14,000 to 12,000 BCE and show, among others, bisons. Các bức tranh trong hang Altamira ở Tây Ban Nha được vẽ vào khoảng 14.000 đến 12.000 năm TCN và có những con bò rừng bison. |
It gets closer and closer -- 40, 000 years ago, we're still doing cave paintings. Càng đến gần hơn 40 ngàn năm trước, chúng ta vẫn đang vẽ lên những hang động. |
That's the idea behind voodoo dolls, and possibly also cave paintings. Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động. |
I mean fossils, cave paintings and so forth. Tôi muốn nói đến các hóa thạch, tranh vẽ hang động và vân vân |
Cave paintings show that horses have been present on the Iberian Peninsula as far back as 20,000 to 30,000 BCE. Bức tranh cho thấy những con ngựa đã có mặt trên bán đảo Iberia xa trở lại như 20.000 30.000 TCN. |
To the north lie the Tassili n'Ajjer mountains, which contain cave paintings dating from a period between 8000 and 2000 BC. Phía bắc Tahat là dãy núi Tassili n'Ajjer, nơi có các bức tranh hang động có niên đại từ khoảng 8000 đến 2000 TCN. |
Recent research has suggested that Eurasian prehistoric cave paintings depicting leopard-spotted horses may have accurately reflected a phenotype of ancient wild horse. Nghiên cứu gần đây đã cho thấy rằng bức tranh hang động thời tiền sử Eurasian miêu tả con ngựa con báo đốm có thể có chính xác phản ánh một kiểu hình của con ngựa hoang dã cổ xưa. |
It is widely assumed that the earliest human artworks are the stupendously skillful cave paintings that we all know from Lascaux and Chauvet. Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet. |
The cave painting in Mexican territory is about 7500 years old, and has been manifested in the caves of the Baja California Peninsula. Những bức họa trong một số hang động thuộc lãnh thổ Mexico có niên đại khoảng 7500 năm tuổi, đặc biệt là trong các hang động của bán đảo Baja California. |
Whether in cave paintings or the latest uses of the Internet, human beings have always told their histories and truths through parable and fable. Bất kể ở các hình vẽ trong hang động hay các cách dùng mới nhất của Internet, con người luôn kể câu chuyện lịch sử và về những sự thật qua dụ ngôn và chuyện tưởng tượng |
Cave paintings of extinct European cave lions almost exclusively show hunting animals without a mane; some suggest that this is evidence they were indeed maneless. Các bức tranh hang động của những con sư tử hang động tuyệt chủng ở châu Âu hầu như chỉ thể hiện việc săn bắn chúng khi không có bờm; một số cho rằng đây là bằng chứng chúng không có bờm. |
Animals such as horses and deer are among the earliest subjects of art, being found in the Upper Paleolithic cave paintings such as at Lascaux. Động vật có vú như ngựa và hươu là một trong những chủ đề nghệ thuật sớm nhất, được tìm thấy trong các bức tranh hang động Paleolithic ở trên ở Lascaux. |
There are around 80 caves situated close to the border with Serbia, the most famous being the Magura Cave, which known with its cave painting from 10,000 BC. Có chừng 80 hang trên dọc vùng giáp ranh với Serbia, nổi tiếng nhất trong đó là hang Magura, có những tranh vẽ từ 10.000 TCN. |
Some claim the Pottok's origins derive from the horses on ancient cave paintings in the area and thus claim to descend from the Magdalenian horses of 14,000–7000 BC. Một số cho nguồn gốc của Pottok lấy được từ những con ngựa trên bức tranh hang động cổ xưa trong khu vực và do đó yêu cầu phải hạ xuống từ những con ngựa Magdaléni từ 14,000-7000 BC. |
The same thing happens when we look at the cave painting version of the story, the book about the mammoth hunt, the play, the radio broadcast, the television show or the movie. Điều tương tự xảy ra khi chúng ta nhìn vào các nét khắc trong hang động mô tả về chuyến đi săn ấy, câu chuyện về chuyến đi săn ma-mút, buổi biểu diễn, buổi phát sóng radio, chương trình truyền hình hay một bộ phim. |
Ethnologist Ivar Lissner theorised that cave paintings of beings with human and non-human animal features were not physical representations of mythical shapeshifters, but were instead attempts to depict shamans in the process of acquiring the mental and spiritual attributes of various beasts. Nhà dân tộc học Ivar Lissner đã lý luận rằng những bức tranh hang động của chúng sinh kết hợp các đặc tính của con người và động vật không phải là những biểu hiện vật chất của các giống lai huyền thoại, nhưng thay vào đó cố gắng miêu tả các pháp sư trong quá trình thu thập các thuộc tính tinh thần và tinh thần của các loài động vật khác nhau. |
Murray Gell-Mann: Well, I would guess that modern language must be older than the cave paintings and cave engravings and cave sculptures and dance steps in the soft clay in the caves in Western Europe, in the Aurignacian Period some 35,000 years ago, or earlier. Murray Gell-Mann: Được thôi, tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô-ry-nhắc cách đây vài 35 nghìn năm, hay hơn nữa. |
Dogon, circumcision cave, with paintings Mali c. contemporary African traditional culture and tribes do not seem to have great interest in two-dimensional representations in favour of sculpture and relief. Dogon, circumcision cave, with paintings Mali c. contemporary Văn hóa truyền thống của châu Phi và các bộ tộc dường như không có mối quan tâm lớn trong đại diện hai chiều có lợi cho tác phẩm điêu khắc và cứu trợ. |
Major attractions are spread over 5 caves, which contain statues and paintings. Điểm hấp dẫn chính được trải ra trong 5 hang động, có chứa các bức tượng và các bức tranh. |
Caves in Iran's Lorestan province exhibit painted imagery of animals and hunting scenes. Hang động ở tỉnh Lorestan triển lãm Iran vẽ hình ảnh động vật và những cảnh săn bắn. |
Some enthusiasts claim that the Poitevin horse is descended directly from these horses, based on physical similarities, and claim a common origin with the Tarpan horse painted on the Lascaux cave walls. Một số những người đam mê cho rằng con ngựa Poitevin là hậu duệ trực tiếp từ những con ngựa, dựa trên cơ thể giống nhau, và yêu cầu một nguồn gốc chung với con ngựa Tarpan vẽ trên các bức tường hang động Lascaux. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cave painting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cave painting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.