catasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catasto trong Tiếng Ý.
Từ catasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa bạ, địa chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catasto
địa bạnoun |
địa chínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Ed ho trovato una catasta di riviste con le tue foto. Bất ngờ, em gặp nguyên một chồng tạp chí có chị trong đó. |
Quando il terreno non era ancora del tutto coperto, e di nuovo verso la fine dell'inverno, quando il neve era sciolta sulla mia collina sud e sulla mia catasta di legna, le pernici uscito del mattino e della sera boschi per alimentare lì. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Questa tattica è chiamata lo "stack" (catasta). Nút giao thông lập thể này có biệt danh là The Stack (chồng từng lớp). |
Ovviamente il catasto doveva essere costantemente aggiornato. Kết quả là bảng mã này phải được cập nhật liên tục. |
Preparerò una grande catasta di legna. Ta sẽ chất củi thật cao. |
Ne ho fatto una bella catasta. Tôi chỉ xếp chồng họ lại thôi. |
Una mia amica dell'ufficio del catasto, ha lavorato per la mia azienda. Bạn của tôi, làm việc ở một công ty nhà đất, anh ta đã giúp tôi khá nhiều vụ. |
Me l'ha data un amico che lavora al catasto. Một người bạn đã đưa cho ta. |
Tom è arrivato appena oltre quella catasta di legna, signore. Tom vừa tới ngay sau đống củi đó, sếp. |
Un giorno, quando sono uscito alla mia catasta di legna, o meglio il mio mucchio di sterpi, ho osservato due formiche di grandi dimensioni, quello rosso, l'altra molto più grande, quasi la metà un pollice di lunghezza, e nero, contendono ferocemente tra loro. Một ngày khi tôi đi ra ngoài đống gỗ của tôi, hay đúng hơn là chồng của tôi của gốc cây, tôi quan sát thấy hai kiến lớn, màu đỏ, nhiều khác lớn hơn, gần một nửa trong một inch dài, và màu đen, tranh quyết liệt với nhau. |
Ho visto che la vostra catasta di legna ha quasi finito la prima fila. Cô thấy đống củi nhà cháu còn rất ít ở đằng trước |
Giorno dopo giorno, questi tonni pinna blu formano enormi cataste, simili a legname, un magazzino dopo l'altro. Và mỗi ngày những con cá ngừ vây xanh này, được xếp thành đống như đống gỗ, trong các nhà kho san sát. |
Dopo tutte le nostre scoperte e invenzioni nessuno andrà da una catasta di legna. Sau khi tất cả các khám phá và phát minh của chúng tôi không có người đàn ông sẽ đi theo một đống gỗ. |
C'è una catasta di ciambelle appena fatte nel bel mezzo della foresta. Một cái bánh quế sạch sẽ được đặt giữa một khu rừng rậm rạp |
Ogni uomo guarda la sua catasta di legna con un tipo di affetto. Mọi người đều nhìn vào đống gỗ của mình với một loại tình yêu. |
(Risate) Ne ho fatto una bella catasta. (Tiếng cười) Tôi chỉ xếp chồng họ lại thôi. |
Cataste di pacchi di vestiario si accumularono rapidamente nelle Sale del Regno. Chẳng mấy chốc họ đem các gói quần áo chồng chất lên nhau trong các Phòng Nước Trời. |
L’articolo proseguiva: “Sul posto c’erano cataste di materiali vicino a tavoli ricoperti di cibo. Bài báo nói tiếp: “Tại công trường có vật liệu chất từng đống cạnh bên những bàn đầy thức ăn. |
E una combinazione di dispositivi qui, la specie di massa concreta di questa catasta di libri, e il modo in cui tutto questo è racchiuso in questa pelle, che pemette all'edificio di essere ventilato, e di consumare drasticamente meno energia, e di funzionare davvero attraverso la forza della natura. Và một tổ hợp các thiết bị ở đây, loại bê tông nặng của những kệ sách này và cách mà nó được bao trọn trong lớp vỏ bọc này, làm cho toà nhà trở nên thông gió, và sử dụng ít năng lượng một cách đáng kể, và là nơi toà nhà thật sự vận hành cùng với các nguồn lực tự nhiên |
L'ufficio dell'assessore del catasto e'a due passi dal Quartiere. Văn phòng hội thẩm của giáo xứ chỉ cách khu phố vài bước thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới catasto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.