catalogo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catalogo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalogo trong Tiếng Ý.

Từ catalogo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thư viện, Catalô, danh mục, thư viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catalogo

thư viện

noun

Perciò, oltre a catalogare i libri, cos'altro fa un bibliotecario?
Vậy, ừm, ngoài Hệ thập phân Dewey, thì thư viện còn có gì nữa ạ?

Catalô

noun

ne ho fatto un... beh, in pratica è un catalogo di prodotti di questo maiale
và làm thành - ồ, cơ bản nó là một catalô sản phẩm từ một chú lợn này,

danh mục

noun (elenco ordinato e sistematico di più oggetti della stessa specie)

Al più sofferto e più fortunato catalogo della mia carriera!
danh mục cẩn thận nhất và thành công nhất trong sự nghiệp của tôi.

thư viện

noun

Perciò, oltre a catalogare i libri, cos'altro fa un bibliotecario?
Vậy, ừm, ngoài Hệ thập phân Dewey, thì thư viện còn có gì nữa ạ?

Xem thêm ví dụ

Pronto, sono del catalogo Spiegel.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
lettino abbronzante e pila di cataloghi di biancheria intima?
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
MOG è stato anche aggiunto al catalogo dei servizi, con una prova gratuita di 14 giorni, a maggio.
Tháng 5, MOG cũng đã được thêm vào doanh mục của dịch vụ với thử nghiệm trong 14 ngày.
Verso la fine del XVIII secolo, l'astronomo francese Charles Messier compilò un catalogo delle 109 nebulose più luminose, seguito poco dopo da un catalogo, che comprendeva altre 5000 nebulose, stilato dall'inglese William Herschel.
Đến cuối thế kỷ 18, Charles Messier biên soạn danh mục bao gồm 109 tinh vân sáng nhất (gồm cả những thiên thể hiện ra giống như tinh vân), và sau đó William Herschel soạn ra một danh mục lớn hơn gồm 5.000 tinh vân.
OCLC fornisce WorldCat liberamente alle biblioteche, ma il catalogo stesso è la base per altri servizi a pagamento, come la condivisione di risorse e la gestione completa della biblioteca.
OCLC đảm bảo WorldCat có sẵn miễn phí cho các thư viện, nhưng danh mục này là nền tảng cho các dịch vụ OCLC thuê bao khác (chẳng hạn như chia sẻ tài nguyên và quản lý bộ sưu tập).
Gestore dei cataloghi di uno strumento di traduzioneComment
Công cụ dịch Comment
Parla di sport, vodka, il catalogo di Victoria Secret.
Nói chuyện thể thao, rượu chè, tạp chí Victoria Secret tháng 11.
Questa statua in bronzo del IV secolo a.E.V. illustra gli effetti devastanti del pugilato antico, nel quale, secondo il catalogo della mostra tenuta a Roma, “la resistenza del pugile impegnato in combattimenti massacranti nei quali a ‘ferita rispondeva ferita’ era infatti celebrata come un esempio positivo”.
Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”.
SK: Al momento abbiamo in catalogo 2.200 video che comprendono tutto, dall'aritmetica base fino al calcolo dei vettori e un po' delle cose che avete visto lì.
SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
Head non può scriversi il suo catalogo?
Tại sao ông chủ của anh không viết cuốn catalog của anh ta?
Questo è il mio catalogo.
Đây là catalog của tôi.
Be', sfogliando questo catalogo non ho visto niente che somigliasse a una slitta volante con i passeggeri sulle ali.
Anh định mang mạng sống của chúng tôi ra đánh cược à?
A menzionarlo per la prima volta è un’annotazione del XV secolo nel catalogo della Biblioteca Vaticana.
Tài liệu xưa nhất đề cập đến cổ bản này là vào thế kỷ 15, trong danh mục của Thư viện Vatican.
Hai dato B al catalogo delle ceramiche.
Anh cho điểm B cả cái catalog của của hàng Pottery Barn.
Provo a comprarla, ma è sempre fuori catalogo.
Nên anh đã cố mua nó, và chả có tác dụng.
Quando Baldassarre chiese di conoscere il significato della scritta sul muro, i saggi di Babilonia senza dubbio consultarono quei cataloghi di presagi.
Khi Bên-xát-sa đòi muốn biết những chữ viết trên tường có nghĩa gì, những người khôn ngoan Ba-by-lôn chắc hẳn đã dùng đến những bộ tự điển bói điềm này.
(Rezension) (DE) Catalogo della Biblioteca nazionale tedesca.
Catalogue of Deutsche Nationalbibliothek (tiếng Đức)
Ma se guardate un catalogo - in particolare un catalogo di oggetti per la casa, moderni e bellissimi - appare così.
Nhưng khi bạn nhìn vào 1 catalog nhất là catalog hiện đại, những đồ đẹp đẽ cho ngôi nhà bạn nó giống thế này.
Nel 1847, Heinrich Louis d'Arrest comparò la posizione di questa stella citata in numerosi cataloghi risalenti al 1750, e scoprì che essa possedeva un moto proprio misurabile, e che aveva cambiato posizione nella sfera celeste nel corso del tempo.
Năm 1847, Heinrich Louis d'Arrest so sánh vị trí của ngôi sao này trong một số danh mục có niên đại từ năm 1750, và phát hiện ra rằng nó sở hữu một chuyển động thích hợp có thể đo lường được.
Cataloghi di messaggiName
Mục lục các thông điệp Name
Il nome "1080" era inizialmente un numero di catalogo, che diventò poi una denominazione di prodotto.
Cái tên "1080" chỉ số danh mục thuốc độc, đã trở thành tên thương hiệu.
La prosa è stata lo sviluppo di un catalogo di edifici, di piccoli edifici, abbastanza economici che utilizzano materiali da costruzione del luogo e una tecnologia che può ancora fornire nuove forme di abitazione, nuovi spazi di lavoro, nuovi negozi ed edifici culturali, come un teatro o un museo, persino una casa stregata.
Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng -- ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng,
URL consultato il 28 gennaio 2009. ^ Mego Catalog Library: 1976 Cher, megomuseum.com.
Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2007. ^ “Mego Catalog Library: 1976 Cher”. megomuseum.com.
A luglio, la società ha annunciato PLAY: 3 , un secondo diffusore amplificato più piccolo nella sua linea Play di altoparlanti intelligenti e ha aggiunto Spotify al suo catalogo.
Tháng 7, công ty thông báo về PLAY:3, bộ khếch đại thông minh thứ hai nhỏ hơn bộ trước trong dàn Play về các bộ loa thông minh đồng thời thêm Spotify vào doanh mục của nó.
Con dieci anni di lavoro il loro catalogo di tecniche è stato determinante nella formulazione della struttura iniziale dell'arte marziale che potrebbe essere definita Sambo.
Mười năm trong quá trình sản xuất, danh mục các thế võ kỹ thuật của họ là công cụ để xây dựng khuôn khổ ban đầu của môn nghệ thuật cuối cùng được gọi là sambo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalogo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.