catarina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catarina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catarina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ catarina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ cánh cứng, bọ rùa, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catarina

người hiền

(ladybug)

nhu-nhược

(ladybug)

bọ cánh cứng

(ladybird)

bọ rùa

(ladybug)

pê đê

Xem thêm ví dụ

Días representará a Amazonas en la Miss Mundo Brasil 2015 en el Teatro Governador Pedro Ivo en Florianópolis, en el estado de Santa Catarina, pero se ubicó en el Top 20 semifinalista.
Dias sẽ đại diện cho Amazonas tham gia Miss Mundo Brasil 2015 tại Teatro Governador Pedro Ivo ở Florianópolis ở bang Santa Catarina nhưng cô chỉ lọt vào Top 20 bán kết.
El Catarina destruyó 1.500 casas y dañó alrededor de 40.000 más.
Catarina đã phá hủy 1.500 ngôi nhà và phá hủy khoảng 40.000 ngôi nhà khác.
Todos los años, a partir de julio, las hembras de la ballena franca austral (Eubalaena australis) llegan al sur del estado de Santa Catarina (Brasil).
Hàng năm, bắt đầu vào tháng 7, những con cái trong quần thể cá voi đầu bò phương nam (Eubalaena australis) di chuyển đến bờ biển phía nam của bang Santa Catarina, Brazil.
Pero a las diez de la mañana, cuando llegó a la tienda de Catarino, la muchacha se había ido del pueblo.
Nhưng, vào lúc mười giờ sáng, khi cậu đến cửa hàng bác Catarinô thì cô gái đã đi khỏi làng.
Un periódico brasileño habló de un "Furacão (huracán en portugués) amenazando Santa Catarina (el estado brasileño)".
Một tờ báo Brazil có một tiêu đề "Furacão Catarina" (tức là "cơn bão đe dọa nhà nước Santa Catarina").
Los meteorólogos brasileños llamaron a la tormenta Catarina por su proximidad (y eventual entrada en tierra) al estado de Santa Catarina, aunque los pronosticadores del gobierno negaron inicialmente que la tormenta, que claramente tenía un ojo abierto y otras características tropicales, fuera un huracán.
Các nhà khí tượng học của Brazil đặt tên cho cơn bão Catarina gần với (và cuối cùng đổ bộ gần) bang Santa Catarina, mặc dù các nhà dự báo chính phủ ban đầu phủ nhận rằng có cơn bão, rõ ràng là có một mắt mở và nhiều hình thái nhiệt đới khác, là một cơn bão.
El Salón de Asambleas de Santa Catarina (Brasil), convertido en centro de socorro y lleno de provisiones donadas (2009)
Một Phòng hội nghị tại Santa Catarina, Brazil, trở thành trung tâm cứu trợ có đầy đồ do các anh chị đóng góp, năm 2009
A ese tiempo fue nombrado extraoficialmente como: Catarina y fue el primer ciclón tropical registrado en alcanzar la intensidad de huracán en el océano Atlántico sur.
Vào thời điểm này, nó đã được đặt tên không chính thức là Catarina và cũng là cơn bão đầu tiên- sức mạnh xoáy lốc nhiệt đới từng được ghi nhận ở miền Nam Đại Tây Dương.
Pero la carabela naufragó en Santa Catarina... al sur del Brasil.
Chúng tôi bị chìm tàu ở vùng duyên hải Santa Catarina... phía nam Brazil.
Decidimos mudarnos a un lugar del estado de Santa Catarina, donde había nacido mi esposa.
Chúng tôi quyết định dọn đến một nơi trong tiểu bang Santa Catarina, là nơi sinh quán của vợ tôi.
Por ejemplo, en Brusque, cerca de Blumenau (Santa Catarina), conocimos a dos precursoras.
Chẳng hạn, khi đến Brusque, gần Blumenau, Santa Catarina, chúng tôi gặp hai tiên phong cũng bị chống đối gay gắt.
Aureliano fue esa noche a la tienda de Catarino.
Đêm ấy Aurêlianô đến cửa hàng bác Catarinô.
En el año 2008, el estado de Santa Catarina sufrió inundaciones y deslizamientos de tierra que obligaron a unas 80.000 personas a abandonar sus hogares.
Năm 2008, những trận trượt bùn và lũ lụt tại bang Santa Catarina buộc khoảng 80.000 người phải rời khỏi nhà.
Fue entonces cuando dos miembros de su barrio en Santa Catarina, Brasil, la invitaron a un devocional de autosuficiencia.
Chính lúc đó có hai tín hữu trong tiểu giáo khu của chị ở Santa Catarina, Brazil, đã mời chị đến tham dự một buổi họp đặc biệt devotional về sự tự lực cánh sinh.
Inusualmente, las condiciones favorables persistieron y el Catarina continuó intensificándose y se estimó que alcanzó un pico de vientos sostenidos en un minuto de 155 km/h el 28 de marzo.
Các điều kiện thuận lợi bất thường tồn tại và Catarina tiếp tục tăng cường và ước tính đạt đỉnh với gió 100 dặm / giờ (155 km/h) vào ngày 28 tháng 3.
En torno a 1540 había 800 fábricas de azúcar de caña en la isla de Santa Catarina y había otras 2000 en la costa norte de Brasil, en Demarara y en Surinam.
Hans Staden, xuất bản năm 1555, viết rằng năm 1540, đảo Santa Catarina có 800 xưởng sản xuất đường và bờ biển phía bắc Brazil, Demarara và Surinam có 2000 cái nữa.
Catarino le puso una mano en la espalda y le dijo: «Van a ser las once».
"Bác Catarinô đặt tay lên ngang lưng anh, bảo: ""Sắp mười một giờ rồi""."
La misión cubría los estados de Paraná, Santa Catarina y Rio Grande del Sur.
Vùng Nam gồm các bang Paraná, Santa Catarina và Rio Grande do Sul.
El Catarina rápidamente se debilitó después del contacto con tierra y se disipó al siguiente día.
Catarina nhanh chóng suy yếu khi hạ cánh và tiêu tan vào ngày hôm sau.
La única especie, D. albimaculatus, sólo se conoce de los estados de São Paulo y Santa Catarina, y no fue nombrado hasta 2011.
Loài duy nhất, D. albimaculatus, chỉ được biết đến từ bang São Paulo và Santa Catarina và không được đặt tên cho đến năm 2011.
Los sábados iba con los soldados a la tienda de Catarino.
Mỗi thứ bảy đến, cậu đều cùng với đám lính đến tiệm bác Catarinô.
El centro de la tormenta tocó tierra a finales de ese día entre las ciudades de Passo de Torres y Balneário Gaivota, estado de Santa Catarina.
Trung tâm của cơn bão đổ bộ vào cuối ngày tại thời điểm giữa các thành phố Passo de Torres và Balneário Gaivota, Santa Catarina.
En parte, a causa de ello, la tormenta tuvo el nombre extraoficial de Catarina.
Một phần vì tiêu đề này, cơn bão không chính thức tên là Catarina.
En uno de esos recorridos conoció a Bony y Catarina Green. Se quedó con ellos por dos semanas y aprovechó el tiempo para explicarles las Escrituras.
Có một lần trong một chuyến đi, cha gặp Bony và Catarina Green và ở lại giải thích Kinh Thánh cho họ trong khoảng hai tuần.
Brasil (Santa Catarina).
Loài này có ở Brasil (Santa Catarina).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catarina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.