catálogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catálogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catálogo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catálogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Catalô, danh mục, Catalog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catálogo
Catalônoun hice básicamente un catálogo de productos de este cerdo và làm thành - ồ, cơ bản nó là một catalô sản phẩm từ một chú lợn này, |
danh mụcnoun (lista ordenada y sistemática de objetos de la misma especie) El patrón de números es consistente con el catálogo numérico. Các mẫu số là phù hợp với số của danh mục. |
Catalog(página de desambiguación de Wikimedia) Mientras tanto, lo tengo a Head atrás mío por ese catálogo. Trong khi đó, anh đang phải đau đầu về cuốn catalog đó. |
Xem thêm ví dụ
Hola, estoy llamando del catalogo Spiegel. tôi gọi từ catalog Spiegel. |
¿Una cama de bronceado y unos catálogos de Victoria's Secret? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Si los partners tienen catálogos más pequeños con pistas que solo aparecen en un álbum, pueden combinar los feeds y distribuir únicamente un feed de álbum de música. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
En el catálogo de cierta librería figuran más de cuatrocientos libros sobre los ángeles. Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần. |
Museo della Specola, Catálogo, mapas. Museo della Specola, Catalogue, maps (bằng tiếng Anh). |
Cuando tu cuenta de desarrollador se haya cancelado, todas las aplicaciones de tu catálogo se retirarán de Google Play y se perderán las estadísticas, las valoraciones y los usuarios asociados a ellas. Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất. |
La M antes de un número se refiere al catálogo de Charles Messier, mientras que NGC pertenece al New General Catalogue de John Dreyer. Từ M phía trước con số là dựa theo danh lục của Charles Messier, trong khi NGC lấy từ New General Catalogue của John Dreyer. |
Sí, tiene una página web auténtica, un catálogo, credenciales. Nếu hắn có một trang web hợp pháp danh mục đầu tư, chứng chỉ thích hợp, |
El idioma que utilice en los anuncios catálogo de Shopping, las páginas de destino y a lo largo de todo el proceso de tramitación de la compra debe estar admitido en el país de destino. Ngôn ngữ bạn sử dụng trong Quảng cáo mua sắm trưng bày, trên trang đích và trong suốt tiến trình thanh toán cần phải là ngôn ngữ được hỗ trợ ở quốc gia mục tiêu của bạn. |
Los libros desactivados dejarán de aparecer en tu Catálogo de libros, pero podrás buscarlos si quieres cambiar su configuración en el futuro. Các sách đã hủy kích hoạt sẽ không được liệt kê trong Danh mục sách của bạn nữa nhưng bạn sẽ có thể tìm kiếm chúng nếu bạn muốn thay đổi các tùy chọn cài đặt của sách trong tương lai. |
Con los anuncios catálogo de Shopping se pueden usar tres estrategias de puja: Có 3 tùy chọn đặt giá thầu có sẵn cho Quảng cáo trưng bày mặt hàng: |
“Esta obra de proveer conforme a la manera del Señor no es sólo otro artículo en el catálogo de programas de la Iglesia”, comentó el presidente Uchtdorf. Chủ Tịch Uchtdorf kết luận: “Công việc lo liệu theo cách của Chúa này hoàn toàn không phải chỉ là một mục khác trong bản liệt kê các chương trình của Giáo Hội.” |
Si los editores que no son agencias no establecen un precio según catálogo para los números únicos y las suscripciones de contenido digital, Google puede definir un precio predeterminado de forma independiente. Đối với nhà xuất bản không có đại lý, nếu bạn không niêm yết giá cho các bản phát hành đơn lẻ hoặc gói đăng ký nội dung kỹ thuật số của mình, thì Google có thể đặt giá mặc định một cách độc lập. |
Los usuarios pueden mostrar interés en los productos interactuando con los anuncios catálogo de Shopping, navegando por los productos o haciendo clic en los enlaces de las tiendas. Người dùng có thể thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm của bạn thông qua việc tương tác với Quảng cáo trưng bày mặt hàng bằng cách duyệt qua các sản phẩm hoặc nhấp vào liên kết đến cửa hàng của bạn. |
Hablar de deportes, Vodka, el catálogo de Victorianov Secret. Nói chuyện thể thao, rượu chè, tạp chí Victoria Secret tháng 11. |
Este bronce que se remonta al siglo IV a.E.C. muestra los efectos devastadores del boxeo antiguo, en el que, según el catálogo de la exposición de Roma, “la resistencia del púgil [...] que participaba en agotadoras peleas en las que intercambiaba ‘herida por herida’ se alababa como un magnífico ejemplo”. Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
Si quieres ver los detalles del estado de todos los libros sin tener que colocar el cursor sobre cada mensaje de estado del Catálogo de libros, puedes descargar una hoja de cálculo de tus libros y consultar la columna Estado. Nếu bạn muốn xem chi tiết về trạng thái của tất cả sách mà không cần di chuột qua từng thông báo trạng thái trong Danh mục sách, bạn có thể tải bảng tính của sách xuống và xem cột Trạng thái. |
Catálogo CTANQuery Phân loại CTANQuery |
Sin embargo, el consumo de alcohol de 1 de cada 4 varones europeos se cataloga como peligroso. Tuy nhiên, ở Châu Âu, cứ 4 người nam uống rượu thì 1 người thuộc diện “uống rượu có nguy cơ bị hại”. |
Nuestros partners obtendrán un reparto de ingresos del 70 % por las ventas de eBooks a usuarios que estén en Australia, Canadá o Estados Unidos, y en las que el precio según catálogo o precio neto fijo (según sea el caso) se sitúe en estos intervalos: Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau: |
Si quieres más información sobre cómo hacerlo, consulta el artículo Crear un anuncio catálogo de Shopping. Nếu bạn muốn tạo loại quảng cáo này, hãy tìm hiểu thêm về cách tạo Quảng cáo trưng bày mặt hàng. |
¿Por que no puede Head escribir su propio catalogo? Tại sao ông chủ của anh không viết cuốn catalog của anh ta? |
Mozart la agregó en su catálogo el 26 de junio de 1788, la misma fecha que su Sinfonía n.o 39. Mozart đã thêm bản sonata này vào danh sách các tác phẩm của mình vào ngày 26 tháng 6 năm 1788, cùng ngày với Bản giao hưởng số 39 của ông. |
Estos informes ofrecen información sobre el precio según catálogo y, en el caso de las revistas, el tipo de compra (suscripción o número único), la moneda, los reembolsos y otras métricas determinadas por Google, por número y por transacción. Các báo cáo này bao gồm thông tin chi tiết về giá niêm yết, loại giao dịch mua (gói đăng ký hay số báo lẻ (đối với tạp chí)), đơn vị tiền tệ, tiền hoàn lại và các chỉ số khác do Google quyết định, theo số phát hành hoặc theo giao dịch. |
Dispositivos del catálogo que hayas excluido mediante una regla o de forma manual. Các thiết bị trong danh mục bạn đã loại trừ theo quy tắc hoặc theo cách thủ công. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catálogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catálogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.