catalogazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catalogazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalogazione trong Tiếng Ý.

Từ catalogazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là Phân loại, sự phân loại, phân loại, ngành, xếp hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catalogazione

Phân loại

(classification)

sự phân loại

(classification)

phân loại

(classification)

ngành

xếp hạng

(classification)

Xem thêm ví dụ

L'opera omnia di Miela Reina è documentata presso il Centro Regionale di Catalogazione di Villa Manin (
Dữ liệu liên quan tới Platydesma remyi tại Wikispecies World Conservation Monitoring Centre 1998.
Negli Stati Uniti la NASA ha una delega del Congresso per la catalogazione di tutti i NEO grandi almeno 1 km, il cui impatto produrrebbe effetti catastrofici.
Ở Hoa Kỳ, NASA được quốc hội ủy thác cho nhiệm vụ phát hiện, theo dõi và phân loại mọi NEO có đường kính ít nhất 1 kilô mét, do sự va chạm của chúng với Trái Đất có thể gây ra một thảm họa lớn cho hành tinh.
Non lavoriamo in termini di librerie sistemi di catalogazione e così via.
Chúng ta không làm việc giống như thư viện hay hệ thống danh mục, hay tương tự.
Purtroppo, però, i due studiosi morirono prima di riuscire a portare a termine la catalogazione.
Tuy nhiên, cả hai ông đều qua đời trước khi hoàn tất công việc liệt kê.
David Smith di IGN lodò il doppiaggio e le innovazioni nel gameplay, in particolar modo l'approccio alle battaglie, il sistema di invocazione, la possibilità di cambiare membri del party, lo sviluppo dei personaggi e il sistema di catalogazione e personalizzazione dell'inventario.
David Smith của IGN đã đưa ra lời khen dành cho các diễn viên lồng tiếng và sự đổi mới trong gameplay, đặc biệt là với trận đấu và hệ thống gọi quái vật phép thuật đã được sửa lại, một lựa chọn thay đổi thành viên trong nhóm khi chiến đấu, và hệ thống phát triển nhân vật cũng như hệ thống quản lý túi đồ.
Significa, ad esempio, dover pensare alla strategia come ad una catalogazione di questi tipi di struttura orizzontale, dove cose come la definizione di un business, ed anche la definizione di industria, sono in effetti prodotti della strategia, non presupposti della strategia.
Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
I bibliotecari di tutto il mondo usano questo sistema di identificazione univoco nel processo di catalogazione della maggior parte dei libri che sono stati pubblicati negli Stati Uniti.
Các nhân viên thủ thư khắp nơi trên thế giới sử dụng mã số định danh độc nhất vô nhị này khi biên mục hầu hết các sách vở xuất bản tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalogazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.