casting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casting trong Tiếng Anh.
Từ casting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đúc, sự đổ khuôn, vật đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casting
sự đúcverb |
sự đổ khuônverb |
vật đúcverb |
Xem thêm ví dụ
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
He cast some doubt upon it. Anh ta nghi ngờ về chuyện đó. |
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
Good luck, Ciel-sensei Ciel teaches the rest of the cast in her role as Ciel-sensei from Tsukihime. Good luck, Ciel-sensei Ciel đóng vai Ciel-sensei, dạy học cho dàn nhân vật còn lại. |
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
In same year, on February 27, 2013, he was confirmed as one of the cast for the KBS2 drama Queen of the Office. Ngày 27 Tháng Hai năm 2013, Jo Kwon đã được xác nhận là một trong những diễn viên cho bộ phim truyền hình KBS2 Queen of Office. |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Osborne and Taliaferro also introduced several members of Donald's supporting cast, including his nephews, Huey, Dewey, and Louie. Osborne và Taliaferro cũng đã giới thiệu một vài nhân vật hỗ trợ của Donald, bao gồm mấy đứa cháu của chú là Huey, Dewey, và Louie. |
If, now, God thus clothes the vegetation in the field that today exists and tomorrow is cast into an oven, how much rather will he clothe you, you with little faith!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Let him without children cast the first stone. Bỏ qua con ông ấy đi hãy sờ những hòn bi ấy. |
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?". Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?". |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
When the RSDRP split into Bolshevik and Menshevik factions in 1903, Stasova cast her lot with Lenin and the Bolsheviks as a professional revolutionary. Khi RSDRP chia thành hai phe cánh Bolshevik và Menshevik vào năm 1903, Stasova đã góp rất nhiều công sức với Lenin và những người Bolshevik như một nhà cách mạng chuyên nghiệp. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
By 2012, Chloë Grace Moretz had already been cast in the female lead role and Jason Schwartzman was reported to have been offered the male lead. Tới năm 2012, Chloë Grace Moretz được chọn lồng tiếng cho nhân vật nữ chính và Jason Schwartzman đã đồng thuận góp giọng cho nhân vật nam chính. |
Towards the end of 2012, Oh was cast in daily drama Here Comes Mr. Oh where she had her first lead role. Vào cuối năm 2012, Oh đã tham gia bộ phim truyền hình hàng ngày Here Comes Mr. Oh, nơi cô đóng vai chính đầu tiên. |
Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles. Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ. |
6 And thus they did assemble themselves together to cast in their avoices concerning the matter; and they were laid before the judges. 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
After 1914, Satan tried to “devour” the newborn Kingdom but, instead, was ignominiously cast out of heaven. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
While the team of Big Brother houseguests Jessica Graf and Cody Nickson from the recently concluded Season 19 was announced earlier, the full cast of 11 teams of two was revealed on December 7, 2017. Trong khi đội đã từng tham gia Big Brother mùa 19 Jessica Graf và Cody Nickson đã được thông báo sớm, dàn 11 đội đã được công bố vào ngày 7/12/2017. |
An "original Broadway cast" recording was produced. Một "bản gốc Broadway diễn viên" ghi âm được sản xuất. |
Recent work has cast doubt on the hypothesis that Brontornis is a phorusrhacid. Nghiên cứu gầm đây đã có nghi vấn về giả thuyết rằng "Brontornis" là một phorusrhacid. |
And in some countries, like India, the lower castes are condemned to empty the pits, and they're further condemned by society. Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
Prior to being cast in the film, she was homeless and living on the streets of Kinshasa. Trước khi tham gia vào bộ phim, cô đã từng là người vô gia cư và sống trên đường phố Kinshasa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới casting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.