cast a spell on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cast a spell on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cast a spell on trong Tiếng Anh.
Từ cast a spell on trong Tiếng Anh có nghĩa là bỏ bùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cast a spell on
bỏ bùa
|
Xem thêm ví dụ
They cast a spell on you, you know, the Jews. Chúng bỏ bùa mê, ông biết đấy, bọn Do Thái. |
Perhaps she cast a spell on you Có thể cô ta đã ếm bùa lên mi |
• A broom against a bed allows evil spirits in the broom to cast a spell on the bed • Tựa một cây chổi vào giường cho phép ác thần trong chổi ếm giường |
She's cast a spell on you. Ả đã ếm bùa anh. |
Some practice witchcraft or magic, and they may try to cast a spell on another person. Cũng có người thực hành phép thuật, thuật phù thủy và ếm bùa người khác. |
You seem to have cast a spell on her, Don. Có vẻ mày đã " yểm bùa " cho cô ta, đúng không Don. |
So that no spell might be cast on anyone, a member of the family places the dead man’s hands over his heart and closes the man’s eyes with coins. Hầu cho không ai bị linh hồn người chết nhập vào ám hại, một người trong gia đình kéo hai tay người chết để trên ngực và dùng bạc cắc vuốt mắt nhắm lại. |
When Fabiana lost her job, a friend suggested that she seek a pai-de-santo (witch doctor), reasoning that for Fabiana to suffer such misfortune someone must have cast a spell on her! Khi Fabiana mất việc làm, một người bạn đề nghị cô đi tìm một pai-de-santo (thầy pháp), vì bạn cô nghĩ rằng Fabiana gặp sự bất hạnh như thế thì chắc có ai đã ếm cô! |
If we are spiritually active and strong, we need not be afraid that someone will cast a spell on us. —Numbers 23:23; Deuteronomy 18:10-12; Isaiah 47:12-15; Acts 19:18-20. Nếu hoạt động tích cực và vững mạnh về thiêng liêng, chúng ta không phải sợ bị ai ếm.—Dân-số Ký 23:23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Ê-sai 47:12-15; Công-vụ 19:18-20. |
When the witches cast a magic spell on you, it was not in your self-interest -- it was to get you to act against your interest. Khi phù thủy mê hoặc bạn nó không tự tâm của bạn nó làm bạn hành động ngược lợi ích của bạn. |
Often the missionaries coined new spellings, as they were the very first ones in the South Seas to cast an oral language into a written mold. Thường thường các giáo sĩ phải đặt ra cách viết mới, vì họ là người đầu tiên ở vùng Nam Hải rập ngôn ngữ nói vào khuôn ngôn ngữ viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cast a spell on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cast a spell on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.