cash register trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cash register trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cash register trong Tiếng Anh.

Từ cash register trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tính tiền, Máy tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cash register

máy tính tiền

noun

I smiled broadly , gathered it up and headed for the cash register .
Tôi toét miệng cười , nhặt lấy nó và đi tới máy tính tiền .

Máy tính tiền

noun

I smiled broadly , gathered it up and headed for the cash register .
Tôi toét miệng cười , nhặt lấy nó và đi tới máy tính tiền .

Xem thêm ví dụ

I can hear the cash registers now.
Tôi thấy tiền chảy vào rồi đấy.
[ cash register dings ] are you sure nobody saw him?
Anh chắc là không ai nhìn thấy ấy chứ?
Check the cash register just in case.
Cứ kiểm tra khay đựng tiền mặt cho chắc.
Abigail walked to the cash register and picked up a paperback she’d stashed there.
Abigail bước tới máy thu tiền và nhặt lên một cuốn sách nàng giấu ở đó.
(Laughter) She should not go into banking, for example, or work at a cash register.
(Cười) Cô không nên làm việc ở ngân hàng chẳng hạn, hay làm việc ở quầy thu ngân.
Standing at a cash register, I'm holding a credit card, and I'm bored.
Đang đứng ở quầy thanh toán, đang cầm thẻ tín dụng để thanh toán và đang rất chán đây.
In 1906, while working at the National Cash Register company, inventor Charles F. Kettering designed a cash register with an electric motor.
Năm 1906 trong thời gian làm việc tại National Cash Register Company, nhà phát minh Charles F. Kettering đã thiết kế thêm cho máy tính tiền động cơ chạy bằng điện.
On the other hand, a Christian employee at a large food store may be assigned to run the cash register, polish floors, or do bookkeeping.
Mặt khác, một tín đồ Đấng Christ là nhân viên ở một cửa hàng thực phẩm lớn có thể được chỉ định tính tiềnquầy, lau sàn nhà hoặc giữ sổ sách kế toán.
A retail cashier or simply a cashier is a person who handles the cash register at various locations such as the point of sale in a retail store.
Một nhân viên thu ngân bán lẻ hoặc đơn giản là một nhân viên thu ngân là người xử lý máy tính tiền tại nhiều địa điểm khác nhau như điểm bán hàng trong một cửa hàng bán lẻ.
In a shop, a cashier (or checkout operator) is a person who scans the goods through a cash register that the customer wishes to purchase at the retail store.
Trong một cửa hàng, nhân viên thu ngân (hoặc nhân viên thanh toán) là người quét hàng hóa thông qua máy tính tiền mà khách hàng muốn mua tại cửa hàng bán lẻ.
Probably an employee assigned to run the cash register or to fill the shelves only occasionally handles cigarettes or religious items; that is a small part of his overall work.
Một nhân viên tính tiềnquầy hoặc sắp hàng lên kệ có lẽ thỉnh thoảng mới cầm đến thuốc lá hoặc các món hàng dính líu đến tôn giáo; đó chỉ là một phần nhỏ của toàn bộ phận sự của mình.
We've run other studies, finding that wealthier individuals are more likely to lie in negotiations, to endorse unethical behavior at work, like stealing cash from the cash register, taking bribes, lying to customers.
Chúng tôi cũng tiến hành những nghiên cứu khác và tìm ra được rằng những người giàu có có nhiều khả năng nói dối hơn trong đàm phán, có nhiều hành vi vô đạo đức hơn ở nơi làm việc như trộm tiềnmáy tính tiền. nhận hối lộ, nói dối khách hàng.
Built into the battery is near field communication (NFC) connectivity, which allows users to share map directions and YouTube videos quickly using Wi-Fi Direct (through Android Beam), and perform non-touch payments at shops that employ specially equipped NFC cash registers.
Kết nối giao tiếp tầm gần (NFC) được tích hợp vào pin, cho phép người dùng chia sẻ các thông tin điều hướng trên bản đồ và video YouTube một cách nhanh chóng sử dụng Wi-Fi Direct (thông qua Android Beam), và thực hiện "thanh toán-không-chạm" tại các cửa hàng đặc biệt được trang bị máy tính tiền có sử dụng NFC.
Now give me all the cash in the register. Or I'll make your head look like that TV.
Đưa tất cả tiền trong ngăn ra đây, không thì cái đầu của ông sẽ như cái ti vi.
The day my babies are born, you steal cash from the register?
Ngày con anh ra đời, chú lại ăn trộm tiền quầy?
How about five minutes behind the cash register?
Dê nhanh năm phút sau quày tính tiền được không?
Give me all the cash in the cash register.
Lấy hết tiền trong két ra đây!
I heard you had your hands all up in the cash register.
Tao nghe nói mày để tay lên trên máy để trộm tiền.
I smiled broadly , gathered it up and headed for the cash register .
Tôi toét miệng cười , nhặt lấy nó và đi tới máy tính tiền .
The cash register is getting rusty.
Tủ tiền cạn rồi.
Put it in the cash register before somebody steals it.
Bỏ nó vô tủ tiền trước khi có ai đó chôm mất.
You are on the cash register.
Ban lãnh đạo Green Wand làm ô nhiễm môi trường.
If you are a merchant that is required to issue cash receipts in South Korea under applicable rules and regulations, or if you have voluntarily registered to issue cash receipts, then you must issue cash receipts upon request by app purchasers for paid app or in-app product purchases made with Google Play Gift Cards in Korean Won (KRW).
Nếu là người bán được yêu cầu phát hành biên lai thu tiền mặt ở Hàn Quốc theo các quy tắc và quy định hiện hành hoặc nếu đã tự nguyện đăng ký phát hành biên lai thu tiền mặt, thì bạn phải phát hành biên lai thu tiền mặt theo yêu cầu của người mua ứng dụng cho các giao dịch mua ứng dụng phải trả phí hoặc giao dịch mua sản phẩm trong ứng dụng bằng Thẻ quà tặng của Google Play theo đồng Won Hàn Quốc (KRW).
According to an HR Magazine article, the first personnel management department started at the National Cash Register Co. in 1900.
Theo một bài báo của Tạp chí Nhân sự, bộ phận quản lý nhân sự đầu tiên bắt đầu tại Công ty đăng ký tiền mặt quốc gia vào năm 1900.
Shopkeepers were instructed to place Chupa Chups near the cash register within reach of children's hands, instead of the usual placement behind the counter.
Các chủ cửa hiệu đã được hướng dẫn để đặt kẹo mút gần quầy tính tiền trong tầm tay của trẻ em, thay vì các vị trí truyền thống phía sau quầy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cash register trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.