careca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ careca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ careca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ careca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trọc, hói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ careca
trọcadjective Maldito careca, me atraiu aqui para uma luta sem sentido com o três olhos. Thằng trọc, ngươi lừa ta đến đây, đánh nhau một trận vô bổ với tên ba mắt đó. |
hóiadjective Você não está ficando careca, e você é muito feio. Mấy người không hói thì lại xấu quá đi. |
Xem thêm ví dụ
Águias carecas não são realmente carecas; O nome deriva de um significado mais antigo da palavra, "Cabeça branca". Tuy nhiên nó không thực sự hói, mà tên gọi xuất phát từ ý nghĩa cũ hơn của từ là "đầu trắng". |
Eu não sou aquele que está traindo todas aquelas pequenas... crianças carecas e moribundas. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
Na nomenclatura arqueológica, Norte Chico é una cultura pré-cerâmica do período pré-colombiano que apresenta uma ausência total de cerâmica e aparentemente carece de expressões artísticas. Trong thuật ngữ khảo cổ học, Norte Chico là một nền văn hóa trước thời kỳ đồ gốm của người cổ đại thời kỳ tiền Colombo; Nó hoàn toàn thiếu đồ gốm và hầu như không có nghệ thuật thị giác. |
2 Não deve surpreender que este mundo careça de verdadeira esperança. 2 Chẳng lạ gì khi thế gian này không có hy vọng thật. |
Um outro careca com uma metralhadora. Một khẩu baldy và một AK. |
Eu desenrasquei-me bem... contra aquele gorila careca e tatuado. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ. |
Careca de saiote e maquiagem! Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
(Gênesis 13:10; Êxodo 3:8) Moisés chamou-a de ‘terra boa, terra de vales de torrentes de água, de fontes e de águas de profundeza surgindo no vale plano e na região montanhosa, terra de trigo e de cevada, e de videiras, e de figos, e de romãs, terra de azeitonas e de mel, terra em que não se come pão com escassez, em que não se carece de nada, terra cujas pedras são ferro e de cujas montanhas se extrai o cobre’. — Deuteronômio 8:7-9. Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9). |
Ouça, tenho de ficar aqui sentado duas horas e não me apetece falar com uma velhota careca. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Então o Bageye é careca e tem olheiras. Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói và có đôi mắt sưng húp. |
O desfile dos pequenos, carecas e esquisitos Những cuộc diễu hành nhỏ, vài màn xiếc quái dị. |
Então com todos os detetives gordos carecas da polícia de NY por um acaso caiu sob custódia dela? Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York. |
Creio que os divórcios estão aumentando porque em muitos casos a união carece da bênção santificadora que resulta do cumprimento dos mandamentos de Deus. Tôi tin rằng những cuộc ly dị đang gia tăng vì trong nhiều trường hợp, hôn nhân thiếu các phước lành thiêng liêng có được nhờ vào việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
A principal diferença entre a grelha de Hermann e a grelha cintilante é que na cintilante existem os pontos nas intersecções, ao invés da de Hermann, a qual carece deles. Sự khác biệt giữa ảo giác lưới lấp lánh và ảo giác lưới Hermann là ảo giác lưới lấp lánh có dấu chấm đã được đặt tại các giao điểm, còn ảo giác Hermann thì không. |
Era a minha cabeça que era careca e confortável agora sem um chapéu. Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón. |
Ou posso perguntar ao careca. Hay là tôi hỏi ông. |
Amanhã, trago-te um chapéu para tapares a careca. Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn. |
Velho careca mesquinho. Mấy ông già hói đầu keo kiệt |
Em sua analise da Sagração, Pieter van den Toorn escreve que o trabalho carece de sinopse especifica e narrativa, e deve ser considerado como uma sucessão de cenas coreografada apenas. Trong phân tích của ông về Nghi lễ, Pieter van den Toorn viết rằng tác phẩm thiếu một cốt truyện hay tường thuật cụ thể, và nên được coi là một loạt các phần dàn dựng. |
Carece de heróis. Những người hùng. |
Careca assinou com Al Qadsia da Premier League kuwaitiana, mas logo depois o negócio se desfez. Careca ký hợp đồng với Al Qadsia ở Giải bóng đá ngoại hạng Kuwait, nhưng không thành công. |
O que diabos vocês carecas querem? Cái lũ trọc chúng mày thích gì? |
O careca. Chính hắn. |
Em 1979, o Supremo Tribunal dos EUA declarou meridianamente: “O conceito legal de família repousa sobre a suposição de que os pais possuem o que um filho menor carece, em maturidade, experiência e capacidade de julgamento exigidos para fazer as decisões difíceis da vida. . . . Năm 1979 Tòa Án Tối Cao của Hoa Kỳ nói rõ: “Quan niệm của luật pháp về gia đình dựa trên giả định là cha mẹ có sự thành thục, kinh nghiệm, và khả năng suy xét cần thiết mà một đứa trẻ chưa có để làm những quyết định khó khăn trong đời sống... |
Você me deve uma garota careca! Cậu nợ tớ 1 con bé không tóc! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ careca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới careca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.