coronary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coronary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coronary trong Tiếng Anh.
Từ coronary trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình vành, động mạch vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coronary
hình vànhadjective |
động mạch vànhadjective It also dilates the coronary arteries, so it stops angina. Nó cũng làm giãn các động mạch vành, do đó, nó ngăn cơn đau thắt ngực. |
Xem thêm ví dụ
Coronary arteries clear. Động mạch vành bình thường. |
René Favaloro developed the techniques and performed the world's first coronary bypass surgery. René Favaloro đã phát triển các kỹ thuật và thực hiện ca phẫu thuật bắc cầu mạch vành đầu tiên trên thế giới. |
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
The syndrome, the female-pattern now is called microvascular coronary dysfunction, or obstruction. Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành. |
A coronary embolism might. Một cơn tắc động mạch vành thì có thể. |
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery. Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG). |
“An afternoon siesta,” he says, “may act as a stress-releasing process [and] reduce coronary mortality.” Báo cáo trên cho biết thêm: “Dường như có hàng triệu bệnh nhân đang được truyền bằng nguồn máu đã bị giảm khả năng vận chuyển oxy”. |
Quickly stopping the medication in those with coronary artery disease may worsen symptoms. Nhanh chóng ngừng thuốc ở những người có bệnh động mạch vành có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng. |
After 15 years your risk of coronary heart disease will fall to that of a person who has never smoked at all. Sau 15 năm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành tim sẽ giảm xuống như người chưa bao giờ hút thuốc. |
The Pathobiological Determinants of Atherosclerosis in Youth (PDAY) study demonstrated that intimal lesions appear in all the aortas and more than half of the right coronary arteries of youths aged 7–9 years. Các nghiên cứu xác định bệnh lý của xơ vữa động mạch ở thanh niên (PDAY) đã chứng minh rằng các tổn thương sâu sắc xuất hiện ở tất cả các động mạch chủ và hơn một nửa các động mạch vành phải của trẻ 7-9 tuổi. |
The authors estimated that 121,000 deaths from coronary heart disease could have been averted in Europe in 2008, if physical inactivity had been removed. Các tác giả ước tính rằng 121.000 ca tử vong do bệnh tim mạch vành có thể đã được ngăn chặn ở châu Âu vào năm 2008, nếu không hoạt động thể chất đã được loại bỏ. |
He had a coronary artery spasm treatable with medication. Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc. |
Wilcox (2007) compared age-adjusted mortality of Okinawans versus Americans and found that, during 1995, an average Okinawan was 8 times less likely to die from coronary heart disease, 7 times less likely to die from prostate cancer, 6.5 times less likely to die from breast cancer, and 2.5 times less likely to die from colon cancer than an average American of the same age. Trong năm 1995 Wilcox (2007) đã so sánh tỉ lệ tử vong ở các độ tuổi của người Okinawa với người Mỹ và thấy rằng: tỉ lệ tử vong trung bình ở Okinawa ít hơn 8 lần đối với bệnh hẹp đông mạch vành, ít 7 lần đối với ung thư tuyến tiền liệt, ít hơn 6.5 lần đối với ung thư vú, ít hơn 2.5 lần đối với ung thư trực tràng so với mức trung bình của người Mỹ ở cùng độ tuổi. |
It also dilates the coronary arteries, so it stops angina. Nó cũng làm giãn các động mạch vành, do đó, nó ngăn cơn đau thắt ngực. |
That the dead guy we stole from the morgue is alive and having a coronary? Rằng cái xác chết chúng ta ăn cắp ở nhà xác Đang sống và lên cơn đau tim à? |
Now suppose you live in a certain part of a certain remote place and you have a loved one who has blockages in two coronary arteries and your family doctor refers that loved one to a cardiologist who's batting 200 on angioplasties. Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200. |
He suffered a heart attack on June 2, 2009, while working out in the gym and underwent emergency surgery to correct an occlusion in the anterior interventricular branch of his left coronary artery, commonly known as the widowmaker. Chính bản thân anh cũng bị đau tim vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 khi tập thể thao tại phòng tập thể dục và phải trải qua phẫu thuật khẩn cấp để điều chỉnh sự tắc nghẽn trong chi nhánh trước của động mạch vành trái, thường được gọi là Widow maker. |
The vegetation broke off in his main coronary artery and caused an infarction. Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu. |
Coronary disease, gunshot wounds, blunt-force traumas, exsanguinations, strangulation... Bệnh mạch vành, vết thương do đạn, chất thương do va đập, mất máu, nghẹt thở... |
If the average age in your country is 45 to 55, now the average person is looking at diabetes, early- onset diabetes, heart failure, coronary artery disease -- things that are inherently more difficult to treat, and much more expensive to treat. Nếu độ tuổi trung bình của đất nước bạn từ 45 đến 55 thì cần kể đến tiểu đường tiểu đường típ 1, liệt tim, bệnh động mạch vành |
The average age of death from coronary artery disease in the developed world is around 80 while it is around 68 in the developing world. Độ tuổi trung bình của tử vong do bệnh động mạch vành ở các nước phát triển là khoảng 80 trong khi đó là khoảng 68 ở các nước đang phát triển. |
There are other pestilences that modern medicine has also been unable to control, such as cancer and coronary artery heart disease. Có những chứng bệnh khác mà y học ngày nay cũng phải bó tay, như bệnh ung thư và bệnh về động mạch tim. |
A means to determine if there's a complete blockage of a coronary artery. Một phương pháp có thể phát hiện tắc nghẽn mạch vành hoàn toàn. |
Women had a higher relative risk (RR) (1.42) for PM2.5 induced coronary artery disease than men (0.90) did. Phụ nữ có nguy cơ tương đối cao hơn (RR) (1,42) đối với bệnh động mạch vành do PM 2.5 gây ra so với nam giới (0,90). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coronary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coronary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.