captador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ captador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ captador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mực, mức, vỏ đạn, ống, đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ captador

mực

(cartridge)

mức

(cartridge)

vỏ đạn

(cartridge)

ống

(cartridge)

đạn

(cartridge)

Xem thêm ví dụ

O R-73 é um míssil guiado à infravermelho, com um captador de criogenia sensível, possuindo capacidade substancial de visualização, podendo localizar alvos até 40o além da linha central do míssil.
R-73 là một tên lửa dẫn đường hồng ngoại nhạy cảm (tìm kiếm mục tiêu tỏa nhiệt), thiết bị cảm ứng có thể "nhìn" thấy mục tiêu lên đến góc 60°.
No Nevermind, Kurt Cobain usou uma Fender Mustang da década de 1960, uma Fender Jaguar com captadores DiMarzio, e Fender Stratocasters com captadores humbucker na ponte.
Trong album này, Cobain sử dụng chủ yếu chiếc Fender Mustang của những năm 1960, chiếc Fender Jaguar nhãn DiMarzio, cùng vài chiếc Fender Stratocasters với phần humbucker.
Banhada a ouro, captadores duplos.
Bộ cảm âm mạ vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.