capital social trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capital social trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital social trong Tiếng pháp.
Từ capital social trong Tiếng pháp có các nghĩa là Vốn xã hội, tài nguyên xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capital social
Vốn xã hội(concept de sociologie) Le capital social est ce qui fait avancer les entreprises Vốn xã hội là cái đưa cho công ty lực đẩy, |
tài nguyên xã hội
|
Xem thêm ví dụ
Ils sont une sorte de capital social. Chúng giống như nền tư bản xã hội. |
Et c'est ce qu'offre le capital social. Và đó là cái mà vốn xã hội hỗ trợ. |
Nous les avons consolidées de 89 à 25 banques en exigeant qu'elles augmentent leur capital social. Chúng tôi củng cố lại từ 89 xuống còn 25 nhà bằng bằng cách yêu cầu họ tăng vốn -- vốn đầu tư. |
Nous en tant que diplomates avons besoin de comprendre le capital social des communautés. Chúng ta những nhà ngoại giao cần phải biết nguồn vốn xã hội của các cộng đồng. |
Ça veut dire que le temps est important, parce que le capital social prend de l'importance avec le temps. Nó có nghĩa là thời gian là tất cả, bởi vì vốn xã hội nhân lên với thời gian. |
Et si vous regardez les mesures d'implication dans la vie communautaire ou du capital social, des rapports très proches étroitement liée à l'inégalité. Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng. |
Mais ce que je pense que les mondialistes ne voient pas, ne veulent pas voir, c'est que la diversité ethnique diminue le capital social et la confiance. Nhưng, tôi nghĩ những gì mà các nhà toàn cầu hóa không nhìn thấy, điều mà họ không muốn nhìn thấy là sự đa dạng dân tộc loại bỏ vốn xã hội và sự tin tưởng. |
Cela va diminuer le capital social, il sera difficile d'avoir un état providence et ils finiront peut-être, comme nous en Amérique, avec une société racialement divisée, visiblement racialement divisée. Điều đó sẽ loại bỏ vốn xã hội, làm khó có thể có một nhà nước phúc lợi. và họ có thể sẽ kết thúc giống như những gì ta có ở Mỹ, với một xã hội chia rẽ chủng tộc một cách rõ ràng. |
Les Marines, l'État de l'Ohio, Yale et d'autres endroits, les gens ont vraiment été là et se sont assurés de combler le manque de capital social qui leur paraissait évident chez moi. Từ Thủy quân, từ bang Ohio, từ đại học Yale, và những nơi khác nữa, có những người đã bước vào và lấp đầy những khoảng trống của vốn xã hội mà khá rõ ràng để thấy được trong con người tôi. |
Il y a de nombreux problèmes que j'ai vus dans ma propre famille, des problèmes parfois liés au manque d'argent, parfois liés au manque d'accès aux ressources et au capital social et qui m'ont beaucoup affecté. Tôi nhận thấy rất nhiều vấn đề trong chính gia đình mình, những vấn đề đôi khi là do thiếu tiền, đôi khi do tình trạng thiếu tiếp cận với các nguồn tài nguyên và vốn xã hội đã thực sự tác động tới cuộc sống của tôi. |
Le social inclut le capital humain, la participation des employés et la capacité à innover, tout comme la gestion de la chaîne logistique, le droit du travail et les droits de l'Homme. Xã hội bao gồm nguồn nhân lực những việc như sự tham gia của người lao động và khả năng sáng tạo, cũng như quản lý dây chuyền, quyền lao động và quyền con người. |
La rivalité doit laisser place au capital social. Sự cạnh tranh bây giờ phải được thay thế bởi vốn xã hội. |
Pas mal comme retour sur le capital social, qui croît même quand on l'utilise. Không phải phần hời tồi của vốn xã hội khi mà bạn càng dùng càng nhiều hơn. |
Il faut se demander comment donner du capital social, des mentors aux enfants pauvres qui n'en ont pas. Chúng ta cần đặt câu hỏi làm sao chúng ta cung cấp vốn xã hội, và sự chỉ dẫn cho trẻ em nghèo. |
Ce qui compte, ici, ce n'est pas le capital technique, c'est le capital social. vấn đề ở đây không phải là năng lực công nghệ mà là nguồn lực của xã hội. |
Les économistes appellent la valeur que nous gagnons de nos réseaux informels, de nos amis, collègues et famille, le « capital social ». Các nhà kinh tế gọi giá trị mà chúng ta thu được từ mạng lưới xã hội, từ bạn bè , đồng nghiệp và gia đình là "vốn xã hội". |
Il y a une étude très importante de Robert Putnam, l'auteur de « Bowling Alone », sur les bases de données du capital social. Một nghiên cứu rất quan trọng của Robert Putnam, tác giả của "Bowling một mình," nhìn vào cơ sơ dữ liệu vốn xã hội. |
Et voici un exemple de l'une de ses analyses : « Le passage d'une approche structuraliste dans laquelle le capital est compris comme ce qui structure les relations sociales d'une manière relativement homogène à un point de vue hégémonique dans lequel les relations de pouvoir sont sujettes à la répétition, la convergence et la réarticulation, a fait naître la question de la temporalité dans la pensée de la structure, et a marqué une séparation d'avec cette forme de théorie althusserienne qui considère les totalités structurelles en tant qu'objets théoriques... Và đây là một ví dụ về một trong những phân tích của bà: "Sự chuyển dịch từ phía cấu trúc luận trong đó nguồn vốn xây dựng các mối quan hệ xã hội theo những cách khá tương đồng đến một cái nhìn bá quyền trong đó quan hệ về quyền lực có thể để lặp đi lặp lại, hội tụ và kết cấu lại đưa các vấn đề của tính tạm thời vào suy xét cấu trúc, và đánh dấu một sự thay đổi từ hình thức của lý thuyết Althusserian mà coi toàn bộ cấu trúc như là các đối tượng lí thuyết...' |
J'ai déjà travaillé dans le domaine de santé aux Etats-Unis. J'habite à Nashville, Tennessee, la capitale de la sécurité social (santé) d'Amérique. Tôi đã từng làm trong ngành dịch vụ chăm sóc y tế tại Mỹ-- Tôi sống ở Nashville, Tennessee, thủ đô chăm sóc y tế tại Mỹ. |
En 2010, Casares s’associe avec Pablo Bosch pour fonder La Majadas de Pirque, un établissement d’innovation sociale et de capital humain à Santiago, Chile. Vào năm 2010, Casares hợp tác với Pablo Bosch để sáng lập Las Majadas de Pirque, một cơ sở cải tiến và phát triển hạ tầng xã hội thuộc sở hữu của Casares tại Santiago, Chi-lê. |
Parce qu'ils n'ont pas les ressources de base que l'on tient pour acquises, comme le capital et l'énergie. Les services de base comme la sécurité sociale et l'éducation sont aussi rares dans ces régions. Bởi vì họ không có những nguồn lực cơ bản hỗ trợ như chúng ta, như vốn và năng lượng, những dịch vụ cơ bản, như chăm sóc sức khỏe và giáo dục ở những nơi đó cũng rất khan hiếm. |
Les compagnies, les entrepreneurs, les capital-risqueurs, ils doivent tous comprendre qu'il s'agit d'une opportunité d'affaires énorme autant que d'un énorme problème social. Các công ty, doanh nhân, nhà đầu tư mạo hiểm, tất cả họ cần phải hiểu đó là 1 cơ hội kinh doanh to lớn, cũng là 1 vấn đề xã hội lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital social trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capital social
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.