cansaço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cansaço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansaço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cansaço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cansaço

mệt mỏi

adjective

Não sei como ele suporta o cansaço da viagem, sejamos viajantes também.
Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng.

mệt nhọc

noun

O cansaço se transforma em alegria quando batemos à primeira porta e somos recebidos com hospitalidade.
Nỗi mệt nhọc trở thành niềm vui khi chúng tôi gõ cửa căn nhà đầu tiên và được tiếp đón nồng hậu.

mỏi mệt

noun

O discurso “Não desanime apesar do cansaço” foi apreciado por todos.
Mọi người đều thích thú nghe bài “Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”.

uể oải

noun

Xem thêm ví dụ

Eu também sinto o cansaço e o estresse.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
Jesus, como humano, teve fome, sede, cansaço, angústia, dor e morte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
A longo prazo, coisas como a obediência esporádica aos mandamentos, apatia ou até mesmo o cansaço podem nos tornar insensíveis aos mais notáveis sinais e milagres do evangelho.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Notou que, apesar de seu extremo cansaço, Saúl tentava encorajar todos os que o visitavam.
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.
Como conseguem aguentar uma viagem difícil sem ser vencidos pelo cansaço?
Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức?
Não sei como ele suporta o cansaço da viagem, sejamos viajantes também.
Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng.
Carrie estava rabugenta e o sorriso da mãe exprimia cansaço.
Carrie cáu kỉnh bẳn gắt và nụ cười của mẹ đầy vẻ mệt mỏi.
Como somos mortais, esse amor maior pode ser interrompido por sentimentos de frustração e cansaço.
Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi.
O cansaço pode aumentar a tensão.
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức.
Se, por causa do cansaço, eu sentir vontade de largar a escola, vou conseguir lidar com isso se eu . . . .....
Nếu muốn bỏ học vì thường xuyên mệt mỏi, mình có thể vượt qua bằng cách: .....
Não deviam permitir que o cansaço os fizesse desfalecer e cair.
Họ không được để cho mình ngất đi và ngã quỵ vì mỏi mệt.
Especialistas dizem que trabalhar demais pode levar à estafa, isto é, um cansaço extremo que pode causar danos físicos e emocionais.
Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần.
“É um cansaço agradável!”
mệt nhưng chúng tôi vui lắm!”.
Antes de uma crise de enxaqueca, algumas vítimas apresentam sintomas como mãos frias, cansaço, fome ou mudanças de humor.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
No hospital eu conseguia aguentar, mas, assim que ia embora, o cansaço tomava conta de mim.
Lúc làm việc tôi có thể duy trì được, nhưng ngay khi rời khỏi bệnh viện, sự kiệt sức tấn công.
Todas as provações — sejam elas causadas por tentação, cansaço ou desânimo — passarão, se não agora, no novo mundo de Deus.
Mọi thử thách—dù là cám dỗ, mệt mỏi hoặc nản lòng—chỉ là tạm thời và sẽ chấm dứt trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
(Provérbios 27:3) Para combater o desânimo e o cansaço, é bom evitar a companhia de pessoas que são sempre negativas e propensas a achar defeitos nos outros e a criticá-los.
(Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác.
À fome, de cansaço, por disenteria.
Đói khát, kiệt sức, bệnh kiết lỵ.
Reconheça que dormir é muito importante para lidar com o cansaço causado pelo luto.
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.
(“Não desanime apesar do cansaço”)
(“Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”)
Estão alguns de nós permitindo que trabalho secular desnecessário, cansaço, lições de casa, uma leve indisposição física, ou o tempo um tanto inclemente interfiram em nossa obrigação de assistir às reuniões regularmente?
Phải chăng một số người để cho công việc ngoài đời không cần thiết, sự mệt mỏi, bài vở ở trường, một chút khó ở trong người hoặc thời tiết xấu một chút ngăn cản chúng ta làm tròn bổn phận là đi nhóm họp đều đặn?
Dor abdominal, agressividade, anemia, falta de atenção, prisão de ventre, cansaço, dor de cabeça, irritabilidade, perda de habilidades de desenvolvimento, perda de apetite e energia, crescimento lento. — MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Em vez disso, o estresse e o cansaço acabaram com sua saúde.
Thay vì vậy, do làm việc căng thẳng và thiếu nghỉ ngơi, sức khỏe anh bị suy kiệt.
De fato, alguns pássaros chegam a ficar tão desorientados que voam sem rumo até caírem de cansaço.
Thật vậy, một số con bị mất phương hướng, bay vòng vòng cho đến khi kiệt sức và rơi xuống đất.
Oito meses após a morte de meu pai, nosso médico me aconselhou a levar Saúl ao hospital, pois ele sentia um cansaço extremo.
Tám tháng sau khi cha tôi qua đời, bác sĩ bảo tôi cho Saúl đi khám ở bệnh viện địa phương vì cháu thường cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansaço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.