canicas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canicas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canicas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canicas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đánh bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canicas

Đánh bi

noun

Xem thêm ví dụ

En medio de la pradera, se nos ocurrió desmontar y jugar a las canicas.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Won-mo y yo, ese día, jugábamos a las canicas, y yo perdí.
Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc.
Siempre me hace recordar a la imagen de la Tierra tomada en el Apolo, la foto de la canica azul, y creo que también sugiere que tampoco podemos entenderla desde su totalidad.
Nó luôn gợi tôi nhớ về bức ảnh Trái Đất chụp bởi tàu Apollo, ảnh về viên cẩm thạch màu xanh, nó cũng đều ngụ ý, theo tôi nghĩ, chúng ta không thể hiểu hết toàn bộ.
Puedes incluso perder tus canicas.
Bạn có thể phát điên.
Pero imaginemos que una canica se junta con una anticanica.
Giờ tưởng tượng một viên bi và phản bi được đem lại gần nhau.
Cuando era un niño, creciendo en Nueva York, Me entusiasmaban las serpientes como a la mayoría de niños les entusiasman las peonzas, canicas, coches, trenes y pelotas de cricket.
Khi còn là một đứa bé, lớn lên ở New York, Tôi bị thu hút bởi những con rắn, giống như những đứa trẻ khác yêu thích con quay, bi, xe hơi, tàu hoả, bóng gậy.
¿Perdiste tus canicas?
! Cậu đánh mất viên bi ve rồi sao?
Son canicas.
Bi ve đó.
Creo un conflicto terrorista global que por fin le devolverá el orden a esta gran canica azul.
Tôi đang tạo nên xung đột khủng khiếp toàn cầu để rồi cuối cùng sẽ lập lại trật tự trên phiến đá xanh này.
Así que vamos a enviar en este grafo un montón de pequeñas canicas, digitales y que vayan al azar a través del grafo.
Cho nên hãy đưa vào sơ đồ này một số những viên bi kỹ thuật số nhỏ và để chúng di chuyển một cách ngẫu nhiên qua đồ thị.
Necesitaré un destornillador, clavos y mi bolsa de canicas.
vài cái đinh và túi bi của tôi nào!
Enséñele a jugar a las canicas, no al ajedrez
Bà nên dạy nó thứ gì khác chứ không phải cờ vua
Enséñele a jugar a las canicas, no al ajedrez.
Bà nên dạy nó thứ gì khác chứ không phải cờ vua.
Dill dijo que un gran grupo de niños negros estaba jugando a las canicas en el patio delantero de Tom.
Dill nói có một đám trẻ con đang chơi bi trong sân trước nhà Tom.
Cuéntame como era la canica.
Vậy nói tôi nghe, viên bi đó trông thế nào?
No podrías ganar ni un juego de canicas... contra un rinoceronte miope.
Anh bắn bi còn không thắng được nữa!
Esa canica que supuestamente has visto, pero que no sabes donde está...
Viên bi mà cô đã nhìn thấy nhưng không biết đã rơi đâu mất...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canicas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.