calyx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calyx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calyx trong Tiếng Anh.
Từ calyx trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoang hình ốc, đài, đài hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calyx
khoang hình ốcnoun |
đàiadjective noun |
đài hoanoun |
Xem thêm ví dụ
This is centred on a mass of neural tissue near the base of the calyx, and provides a single nerve to each arm and a number of nerves to the stalk. Nó tập trung trên một tế bào thần kinh gần đáy đài hoa, và cung cấp một dây thần kinh duy nhất đến mỗi cánh tay và một số dây thần kinh đến cuống. |
The stiff projecting portion of coenenchyme that surrounds each polyp is usually reinforced by modified sclerites and is called the calyx, a term borrowed from botany. Phần chiếu cứng của coenenchyme bao quanh mỗi polyp thường được củng cố bởi các sclerite biến đổi và được gọi là đài, một thuật ngữ mượn từ thực vật học. |
The brightly coloured, petal-less flowers consist of a calyx tube that splits into 4 lobes with long styles. Những bông hoa không có màu sắc rực rỡ bao gồm một ống calyx chia thành 4 thùy với kiểu dài. |
The flowers are small, with a four-lobed calyx and no petals; they are often fragrant. Các hoa nhỏ, với đài hoa 4 thùy và không có cánh hoa; chúng thông thường có mùi thơm. |
The genus name Gymnocalycium (from Greek, "naked calyx") refers to the flower buds bearing no hair or spines. Tên của chi Gymnocalycium (từ tiếng Hy Lạp, "calyx trần trụi") chỉ nụ hoa không có lông hoặc gai. |
Variegated varieties with inflorescences composed of multiple florets, each with a modified calyx. Các cụm hoa có đốm màu đa dạng bao gồm nhiều hoa cỏ, mỗi hoa có một đóa hoa bị biến đổi. |
Elliott gave a very brief Latin description which he translated as "Calyx 5 parted. Elliott đưa ra miêu tả rất ngắn gọn bằng tiếng La tinh, được ông dịch như sau: "Calyx 5 parted. |
Calyx undulate or with 4 or 5(-8 or more) small lobes . Calyx undulate hoặc with 4 hoặc 5(-8 hoặc more) small lobes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calyx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calyx
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.