calmaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calmaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calmaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ calmaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, 安靜, tĩnh mịch, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calmaria

yên tĩnh

(calm)

yên lặng

(calm)

安靜

(calm)

tĩnh mịch

im lặng

(quiet)

Xem thêm ví dụ

E aconteceu que orei ao Senhor; e depois de haver orado, os ventos cessaram, a tempestade parou e houve grande calmaria.
Và chuyện rằng tôi cầu nguyện Chúa; và sau khi tôi cầu nguyện xong thì gió ngừng thổi, bão tan, và mặt bể lại trở nên vô cùng yên lặng.
Mas a tempestade logo passa, seguida de uma calmaria.
Nhưng chẳng bao lâu, cơn bão qua đi, và tiếp đó là một thời gian bình lặng.
E o vento cessou, e deu-se uma grande calmaria.”
Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ”.
E o vento cessou, e deu-se uma grande calmaria
Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ
Era a calmaria antes da tempestade.
Đây là sự yên tĩnh trước một cơn bão.
Em qualquer guerra, há calmaria entre tempestades.
Trong mỗi cuộc chiến, luôn có yên bình giữa mỗi cơn bão
Seguindo um período de calmaria em 623, enquanto ele negociava um trégua com os ávaros, Heráclio recomeçou suas campanhas no Oriente em 624 e destroçou um exército liderado por Cosroes II em Gazaca em Atropatene.
Sau một thời gian tạm lắng tới năm 623, trong khi Heraclius đàm phán thỏa thuận ngừng chiến với người Avar, ông lại tiếp tục chiến dịch của mình ở phía Đông vào năm 624 và đánh bại một đội quân dẫn đầu bởi Khosrau tại Ganzak ở vùng Atropatene.
O vento parou e “deu-se uma grande calmaria”.
Cơn bão đáng sợ chấm dứt và “biển lặng như tờ”.
Por outro lado, esses acontecimentos são como a tempestade antes da calmaria.
Nhưng sau cơn mưa trời lại sáng.
Naquele momento, essas palavras reconfortantes de um profeta foram uma fonte de paz, uma calmaria em meio a uma tempestade de dolorosa autoavaliação e preocupação nas angustiantes horas do dia e da noite que se seguiram.
Những lời nói dịu dàng này của một vị tiên tri đã là một nguồn bình an, một sự bình tĩnh trong việc đau đớn tự kiểm điểm bản thân và nguồn an ủi trong những giờ phút khổ sở mà tôi đã trải qua ngày và đêm kể từ lúc được kêu gọi đó.
Depois da chegada de três grandes ondas, seguia-se um breve período de calmaria — longo o bastante para permitir-lhe entrar na enseada.
Sau ba đợt sóng lớn vỗ vào, thì có một thời gian ngắn êm ả tiếp theo sau đó—đủ thời gian để ông đi vào vùng vịnh nhỏ.
Foi escrito durante um valioso período de calmaria na oposição que o Profeta enfrentou.
Bài này được viết trong suốt thời gian tạm lắng chống đối Vị Tiên Tri.
Uma estranha calmaria... tomou a cidade de Nova York.
Một sự yên bình kì quái đang bao phủ lên thành phố New York.
E o vento cessou, e deu-se uma grande calmaria.”
Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ.
Começou a parar, mas não reconheci seu aspecto; havia uma figura diante dos meus olhos; houve uma calmaria e eu ouvi então uma voz.”
Thần đứng đó, tôi nhìn không biết mặt người; có một hình-dạng ở trước mặt tôi. Tôi nghe tiếng thầm-thỉ nho-nhỏ”.
E o vento cessou, e deu-se uma grande calmaria”.
Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ”.
Se sou a fragata holandesa presa num recife, numa calmaria mórbida, na mesma angra em que o Aurelia afundou 3 anos antes em menos de 9m da água mais clara no mundo...
Nếu tôi là chiếc tàu chiến Hà Lan đang mắc cạn trên dải đá ngầm lặng gió trong cùng vịnh với chiếc tàu Aurelia chìm ba năm về trước trong mực nước sâu chưa tới 30 fut của vùng biển trong nhất thế giới...
Se calhar é a calmaria antes da confusão?
Có lẽ trời yên tĩnh trước khi nổi giông bão.
Quando não havia vento, como nas freqüentes calmarias equatoriais, o navio não avançava.
Còn hiện tượng lặng gió như ở doldrums—vùng gần đường xích đạolàm tàu đứng yên một chỗ.
A calmaria pode de repente virar uma tempestade violenta.
Biển đang lặng sóng có thể thình lình chuyển sang dông bão dữ dội.
Na calmaria do após-guerra, os fiéis servos ungidos de Jeová ouviram a voz dele procedente das páginas da Bíblia.
Trong thời yên ổn của những năm hậu chiến, các tôi tớ trung thành được xức dầu của Đức Giê-hô-va nghe tiếng ngài qua các trang Kinh-thánh.
Mas, na manhã seguinte, embora veja destroços por toda a parte, o ar é geralmente tão límpido e a calmaria tão revigorante, que pode agradecer a Jeová por um dia incomumente lindo.
Nhưng sáng hôm sau, dù bạn có thể thấy cảnh điêu tàn khắp nơi, nhưng bầu trời thường quang đãng và yên tĩnh tạo cảm giác khoan khoái khiến bạn có thể cám ơn Đức Giê-hô-va về một ngày tươi đẹp lạ thường như vậy.
+ Então ele se levantou e censurou os ventos e o mar, e houve uma grande calmaria.
+ Ngài bèn dậy, quở gió và biển thì mọi vật đều yên lặng.
E tal como previsto, em seguida veio uma calmaria repentina.
Không còn nghi ngờ gì nữa, một cảnh êm ả bỗng nhiên tiếp theo sau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calmaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.