calmamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calmamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calmamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ calmamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yên tĩnh, 安靜, im lặng, thanh bình, hòa bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calmamente

yên tĩnh

(quietly)

安靜

im lặng

thanh bình

(quietly)

hòa bình

Xem thêm ví dụ

Permaneceu calma frente a um ataque público desferido por alguém que tinha autoridade” (“What Youth Need”, Church News, 6 de março de 2010, última capa).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
Podemos ter a certeza de que, pela persistência na oração, obteremos o desejado alívio e calma de coração.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Certifique-se de que o ambiente esteja calmo enquanto ela faz o dever de casa e permita intervalos freqüentes.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Confusa, ligo para o meu pai, que me informa calmamente: "Houve um tiroteio no bairro de Deah, em Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Vá com calma aí.
Từ từ thôi, Doug.
O que ajudará os filhos a permanecer calmos?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
Se tivermos calma, ele pode salvar-se, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Ele ficou calmo durante toda a conversa.
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
Queres ter calma com o acelerador, Sparky?
Anh muốn chạy hết tốc lực sao?
Por favor, fica calmo, Yuri!
Bình tĩnh đi, Yuri.
* Palavras bondosas, faladas de modo calmo, podem reanimar o espírito de quem as ouve.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
A água na banheira pode ser aquecida, o batizando pode ser colocado calma e gradualmente na água, e depois de se ter acostumado a ela, pode-se fazer o batismo em si.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Permanece a questão, claro, de saber até onde eles são de fato calmos e controlados.
Tất nhiên, vẫn phải tìm hiểu xem những người ấy thật sự bình thảnthoải mái đến mức nào.
Não sei como pode estar tão calmo sobre isso.
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Eu ia dizer que é difícil encontrar um bar calmo na cidade.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
Tenha calma.
Bình tĩnh.
Calma, calma.
Từ từ cái coi nào.
Faz perguntas, tem calma e arma- te em parvo
Câu hỏi, trầm tĩnh, và thật dễ thương
Calma, James.
Từ từ James.
Tudo ficou imediatamente calmo.
Tất cả đều im lặng ngay lập tức.
O pequeno e suave clarão continuava a brilhar na calma da noite.
Ánh sáng yếu ớt, êm dịu kia vẫn luôn nhấp nháy trong sự tĩnh lặng của ban đêm.
Para mim, invoca imagens de passividade, de alguém sentado calmamente numa poltrona à espera que o conhecimento venha ter com ele num bonito pacote.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
É um Henry J. de 1953 — tenho a mania da autenticidade — num bairro calmo em Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Sou uma pessoa calma.
Tôi là người bình tĩnh.
Embora seu bebê não entenda as palavras, provavelmente tirará proveito da sua voz calma e dos tons carinhosos dela.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calmamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.