call upon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ call upon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call upon trong Tiếng Anh.
Từ call upon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu triệu, hô hào, kêu gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ call upon
hiệu triệuverb |
hô hàoverb |
kêu gọiverb They also called upon others to help them fulfill the Lord’s command. Họ cũng kêu gọi những người khác để giúp họ làm tròn lệnh truyền của Chúa. |
Xem thêm ví dụ
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
You call upon the wards of this world's future, mortal. Ta triệu hồi ngài cho tương lai của thế giới này, hỡi kẻ bất tử. |
It is an ever-present power to call upon in everyday life. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
And what are individuals called upon to do to qualify for it? Và mỗi người được kêu gọi làm gì để hội đủ điều kiện nhận món quà ấy? |
Her weapons, once called upon, can be used by another IS pilot as long as she grants permission. Vũ khí của cô, khi được gọi, có thể dùng bởi các phi công IS khác. |
“I will, of course, have to call upon some witnesses in an attempt to clear this matter up. “Dĩ nhiên tôi cần phải gọi vài nhân chứng ra để làm sáng tỏ vấn đề này. |
We are called upon to serve hundreds of thousands of people. Chúng tôi được kêu gọi để phục vụ hàng trăm nghìn người. |
In doing this, God called upon his heavens to shower down righteous influences or forces. Làm thế, Đức Chúa Trời đã kêu gọi các từng trời cho sa xuống những ảnh hưởng hay nguồn lực công bình. |
We are called upon to endure patiently.” Chúng ta được kêu gọi phải bền đỗ một cách kiên nhẫn”. |
Should We Call Upon Angels for Help? Chúng ta có nên kêu cầu các thiên sứ giúp đỡ không? |
Vladimir came with his troops and also called upon his only brother, Rostislav of Pereyaslav. Monomakh đã tới cùng với quân đội của mình và đem theo người em trai của mình là Rostislav, công tước Pereyaslav. |
Member states were called upon to withdraw their diplomatic representation from Jerusalem. Các nước thành viên đã được kêu gọi rút đại diện ngoại giao của họ khỏi Jerusalem. |
Then one of the young New Zealanders was called upon to pray. Rồi một thiếu niên Tân Tây Lan được kêu gọi cầu nguyện. |
High-speed destroyer-transports were called upon to remedy this shortage. Các tàu khu trục-vận tải cao tốc được huy động khắc phục sự thiếu hụt này. |
As never before, worshipers of Jehovah will need to call upon him earnestly, even crying for help. Đó là lúc những người thờ phượng Đức Giê-hô-va sẽ cần phải cầu khẩn, ngay cả van xin sự giúp đỡ của Ngài tha thiết hơn bao giờ hết. |
In doing so, I will call upon an experience from my years in Tennessee. Khi làm như vậy, tôi sẽ nhắc lại một kinh nghiệm từ những năm mà tôi sống ở Tennessee. |
We are calling upon governments, businesses, universities, to change their policies. Chúng tôi cũng kêu gọi chính phủ, doanh nghiệp, trường học, thay đổi chính sách của họ. |
13 All who want God’s favor must learn to call upon his name in faith. 13 Tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời ban cho ân huệ phải học cách kêu cầu danh Ngài qua đức tin. |
After all, few of us are ever called upon to make such a great sacrifice. Trên thực tế, hiếm khi chúng ta phải hy sinh đến như vậy. |
And for that, I will call upon the help of all of my people. Đòi lại quyền của đất nước ta, quyền lợi dân tộc ta. |
Monson has observed, but what we are called upon to make choices of one kind or another. Monson đã nhận xét rằng chúng ta hầu như luôn luôn được kêu gọi để lựa chọn điều này hay điều khác. |
Baruch was called upon to help with the legal proceedings. —Jeremiah 32:1, 2, 6, 7. Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. |
In the event of an emergency, they may be called upon to shoot you. Trong trường hợp khẩn cấp, họ sẽ được yêu cầu bắn vào quý vị. |
What restraint and moderation are Christians called upon to show? Các tín đồ Đấng Christ cần phải biểu lộ sự kiềm chế và có chừng mực như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call upon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới call upon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.