calidad de vida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calidad de vida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calidad de vida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calidad de vida trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chất lượng cuộc sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calidad de vida

Chất lượng cuộc sống

(indicador de bienestar general)

Xem thêm ví dụ

Pero luego me fui dando cuenta de que mi fe me daba mejor calidad de vida.
Nhưng rồi tôi bắt đầu nhận thức niềm tin của mình góp phần tạo nên một đời sống tốt đẹp.
Era parte de la calidad de vida.
Nó là một thành phần của chất lượng cuộc sống.
Es el primer doctor al que no le importa un carajo su calidad de vida.
Anh là người đầu tiên thật sự quan tâm đến thực chất cuộc sống anh ấy.
Y finalmente, aplicaciones para calidad de vida como controlar una silla de ruedas.
Và cuối cùng, với các ứng dụng thay đổi cuộc sống thực như là khả năng điều khiển một xe lăn điện.
¿Cómo cambiaría la calidad de vida y la nutrición?
Điều đó sẽ thay đổi chất lượng cuộc sống và dinh dưỡng như thế nào?
La cosa es que creo que unos cambios sencillos... podrían aumentar drásticamente la calidad de vida.
Vấn đề là, tôi nghĩ rằng một vài thay đổi cơ bản có thể thay đổi mạnh mẽ chất lượng của cuộc sống.
Los demás prefieren migrar a países con mejor calidad de vida.
Điều này khuyến khích nhiều người di chuyển đến các thành phố với hy vọng có điều kiện sống tốt hơn.
Mi paciente tiene un problema de calidad de vida.
Bệnh nhân tôi có vấn đề về chất lượng cuộc sống.
Con razón se culpó al dinero del deterioro de la calidad de vida en el continente africano.
Người ta đổ lỗi tiền bạc gây ảnh hưởng tai hại trên đời sống của dân Phi châu.
Nadie puede ir a las urnas y decir que la calidad de vida se reducirá.
Không ai có thể đi ra trước dư luận quần chúng và nói rằng chất lượng cuộc sống sẽ giảm xuống.
No obstante, cualquier cosa que disminuya el riesgo potencial de carcinógenos puede aumentar la calidad de vida.
Tuy nhiên, bất cứ thứ gì quý vị có thể làm để giảm nguy cơ các chất gây ung thư tiềm tàng chắc chắn có thể làm tăng chất lượng cuộc sống.
Los cuidados del presente se traducirán en una mejor calidad de vida en el futuro.
Chăm sóc sức khỏe ngay bây giờ sẽ đưa đến một đời sống với phẩm chất tốt hơn trong tương lai.
Nuestra calidad de vida mejorará verdaderamente si solucionamos esto.
Nói thật là nó sẽ nâng cao chất lượng sống của chúng ta nếu chúng ta sửa chữa nó.
El presidente no determina la calidad de vida en Brooklyn.
Tổng thống không quyết định chất lượng cuộc sống ở Brooklyn.
Las transformaciones haussmannianas mejoraron la calidad de vida en la capital.
Các cải tạo của Haussmann đã giúp cải thiện chất lượng sống ở Paris.
Su calidad de vida mejoraría.
Tiêu chuẩn sống của họ cũng từ từ được thay đổi và tốt đẹp hơn.
Así que creímos que, quizás, sería interesante ofrecer ejemplos de que una ciudad sostenible aumenta la calidad de vida.
Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống.
Los investigadores descubrieron que el relacionarse con otras personas mejoró “la salud, la longevidad y la calidad de vida”.
Nhưng trong khi các sản phẩm phụ của việc chế tạo Kavlar thì độc và khó loại bỏ, nhện xe tơ từ “protein và nước thường, ở độ pH và nhiệt độ giống như trong miệng loài người”.
¿Solo para impartir conocimiento, mejorar la calidad de vida de las personas o darles una esperanza para el futuro?
Phải chăng chỉ để truyền đạt sự hiểu biết, cải thiện cuộc sống của người ta hoặc làm cho viễn ảnh tương lai của họ sáng sủa hơn?
El libro de los Salmos hace una observación pertinente sobre la calidad de vida que está a su alcance.
Sách Thi-thiên nêu ra một nhận xét rất thích hợp về cuộc sống tốt đẹp mà những người cao niên trung thành có thể đạt được.
Creo que nuestra calidad de vida podría aumentar así de drástico si todos empezamos a practicar la higiene emocional.
Tôi tin rằng chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ tăng đáng kể nếu tất cả chúng ta bắt đầu rèn luyện vệ sinh cảm xúc.
Pero no se equivoquen, creo que vivir más tiempo mejorará la calidad de vida de la gente a cualquier edad.
Nhưng đừng phạm sai lầm, tôi tin rằng việc sống lâu hơn có thể sẽ cải thiện chất lượng cuộc sống ở mọi lứa tuổi.
(Hebreos 4:12.) Por lo tanto, leer este libro y poner en práctica sus principios puede mejorar nuestra calidad de vida.
Vì thế, đọc Kinh-thánh và áp dụng các nguyên tắc trong cuốn sách đó có thể nâng cao phẩm chất đời sống bạn.
Otros millones de fumadores, así como de drogadictos, arruinarán su salud y su calidad de vida por culpa de estos vicios.
Hàng triệu người hút thuốc, cũng như nhiều người dùng chất “kích thích để tìm khoái lạc”, sẽ hủy hoại sức khỏe và chất lượng đời sống họ vì nghiện ngập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calidad de vida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.