calentador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calentador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calentador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calentador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calentador
bếpnoun |
Xem thêm ví dụ
No se sabe por qué este tipo de herramientas se crearon tan pronto en Japón, aunque el plazo se asocia con un calentador clima en todo el mundo (30,000-20,000 antes del presente), y las islas puede haber beneficiado especialmente de ella. Không rõ tại sao những công cụ như thế này lại được làm ra sớm đến thế ở Nhật Bản, mặc dù thời kỳ này gắn với sự ấm lên toàn cầu (cách ngày nay khoảng 30.000-20.000 năm), và các hòn đảo có lẽ đã hưởng lợi từ nó. |
Y entonces se me rompió el calentador del agua. Và sau đó máy nước nóng của em bị hỏng. |
El calentador del agua está limpio. Bình nước nóng cũng sạch. |
El calentador. Vị cứu tinh. |
Y, ciertamente, se produjo un ruido extraordinario sucede dentro - una aullidos constantes y los estornudos, y de vez en cuando un gran estruendo, como si un plato o calentador de agua se había roto en pedazos. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
Me encantan tus calentadores. Anh thích đôi vớ của em. |
MO: Puedo donar tres calentadores, pero alguien debe venir a recogerlos. MO: Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng. |
Desactiva calentadores de sondas 1, 2 y 3. Tắt cảm biến nhiệt 1,2 và 3. |
Esta mierda de calentador! Cái máy nước nóng chết tiệt! |
Esperamos que el calentador de bebés Embrace y otras innovaciones sencillas similares representen una nueva tendencia para el futuro de la tecnología: soluciones sencillas, localizadas y asequibles que tienen el potencial de producir un impacto social enorme. Chúng tôi hi vọng Túi ủ ấm cho trẻ sơ sinh này và những sáng kiến đơn giản khác như thế sẽ là một xu hướng công nghệ mới trong tương lai: đơn giản, phù hợp với cộng đồng địa phương, giá rẻ nhưng có tiềm năng tác động lớn tới xã hội. |
La suma de estas tres acciones es usada para ajustar al proceso por medio de un elemento de control como la posición de una válvula de control o la potencia suministrada a un calentador. Tổng chập của ba tác động này dùng để điều chỉnh quá trình thông qua một phần tử điều khiển như vị trí của van điều khiển hay bộ nguồn của phần tử gia nhiệt. |
Nuestro chico tiene un nuevo calentador. Có vẻ như chàng trai của chúng ta có thêm hàng nóng! |
Aquí hay un calentador y una máquina de asistencia respiratoria ( CPAP ). Và đây là một máy giữ ấm đội đầu và một CPAP |
Este tampoco atrapó al público: el calentador y secador eléctrico para zapatos. Những món này cũng không được ưa dùng: Máy sấy và làm ấm giày. |
Ahora pueden reducir su cuenta de consumo eléctrico apagando automáticamente las cargas pesadas como aires acondicionados y calentadores. Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. |
¿Por qué permites que pistoleros baratos estén por el lobby, con sus calentadores abultando sus ropas? Anh để những tay súng rẻ tiền này lảng vảng trong sảnh làm gì, với hàng nóng nhét trong quần áo? |
Entonces el grano es secado usando grandes calentadores. Sau đó hạt ngũ cốc được sấy trong các máy sấy lớn, sau đó vận chuyển lại tốn thêm dầu. |
El calentador se lo llevaron los malditos húngaros. Cái lò sưởi đã bị tụi người Hung-ga-ri lấy đi rồi. |
Y así, la clave para la gestión del tiempo es tratar nuestras prioridades al igual que ese calentador de agua roto. Vì vậy, chìa khoá để quản lý thời gian là hãy đối xử với công việc quan trọng của bạn như đối xử với cái bồn nước vỡ vậy. |
Básicamente, repara los calentadores. Về cơ bản, ông sửa chữa các nồi hơi. |
¿Que te parece si compramos un nuevo calentador? Sao ta không sắm bình nước nóng mới nhỉ? |
Supongamos que tus campañas se llaman "cañerías atascadas" y "calentador de agua estropeado". Giả sử chiến dịch của bạn được gọi là "Tắc bể phốt" và "Hỏng hệ thống nước nóng". |
Por suerte para mí, mi mami me ha prestado sus calentadores. Thật may cho tớ là mẹ tớ cho tớ mượn đôi tất sưởi của bà. |
¿Cómo tratamos nuestras prioridades al igual que ese calentador de agua roto? Làm sao để ta xem những việc quan trọng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calentador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calentador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.