calentamiento global trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calentamiento global trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calentamiento global trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calentamiento global trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nóng lên của khí hậu toàn cầu, Ấm lên toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calentamiento global
sự nóng lên của khí hậu toàn cầunoun |
Ấm lên toàn cầunoun (aumento de la temperatura media global de la atmósfera terrestre y de los océanos) |
Xem thêm ví dụ
Partamos de la idea de que el calentamiento global no sólo es real, sino que es peligroso. Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm. |
Una tras otra, hemos visto a todas estas ciudades prometer atacar el calentamiento global. Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu. |
Renombremos el calentamiento global, como muchos de ustedes han sugerido. Hãy đặt lại tên cho hiện tượng ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất. |
Soy un creyente del calentamiento global y mi historial sobre el tema es bueno. Tôi tin vào sự biến đổi khí hậu. và thành tựu của tôi ở lĩnh vực này cũng rất tốt. |
El 100 por ciento del coral podría desaparecer antes del 2050 debido al calentamiento global. 100 phần trăm san hô có thể biến mất trước năm 2050 bởi vì sự nóng lên của trái đất. |
Superpoblación, calentamiento global, sequía, hambre, terrorismo. Bùng nổ dân số, hiện tượng nóng dần, hạn hán, nạn đói, khủng bố. |
En lo que concierne al calentamiento global, soy sólo un lego. Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn. |
Un plan para poner a EEUU a trabajar, hacernos más seguros, y detener el calentamiento global. Một kế hoạch đưa nước Mỹ năng động trở lại, giải quyết vấn đề an ninh, và nóng lên toàn cầu. |
Por el efecto del calentamiento global, la cubierta helada ha perdido 40% de su espesor en 40 años. Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm. |
Ya está siendo golpeado por el calentamiento global. Nó đã phải chịu cú đấm từ sự ấm lên toàn cầu. |
Tenemos un gran problema entre manos con el calentamiento global. Chúng ta đang gặp vấn đề lớn về tình trạng nóng lên toàn cầu. |
Para el calentamiento global: usa condones. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, dùng bao cao su. |
Afortunadamente, nuestros politicos mas guapos idearon una manera de combatir el calentamiento global. May thay, những chính trị gia điển trai nhất của chúng ta đã nghĩ ra một phương án rẻ, vào ngay phút cuối để chống nóng lên toàn cầu. |
Y seguramente has oído hablar de la contaminación, el calentamiento global, la deforestación y otras cuestiones semejantes. Nếu còn đi học, rất có thể các bạn đã nghe về tình trạng ô nhiễm, hiện tượng trái đất nóng dần lên, nạn phá rừng và những vấn đề tương tự. |
Además exacerban el calentamiento global. Ngược lại, ta kích thích địa cầu ấm lên. |
15 años más tarde la evidencia del calentamiento global era mucho más fuerte. 15 năm sau, bằng chứng về trái đất nóng lên trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Y el peor efecto del calentamiento global resulta ser el sulfuro de hidrógeno producido en los océanos. Và ảnh hưởng tệ nhất của việc nóng lên toàn cầu là H2S được tạo ra từ nước biển. |
Podríamos también preguntarnos: ¿Cómo las nubes cambiarán el calentamiento global? Đám mây sẽ thay đổi việc ấm lên toàn cầu như thể nào? |
Así que, el calentamiento global, el nivel del mar aumenta, es un problema serio. Vì thế, sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng lên, đó là vấn đề thực sự nghiêm trọng. |
Podemos preguntarnos: ¿Cómo el calentamiento global cambiará las nubes? Vậy chúng ta có thể hỏi: Việc nóng lên toàn cầu sẽ thay đổi những đám mây như thế nào? |
Así que, el calentamiento global, el nivel del mar aumenta, es un problema serio. Vì thế, sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng lên, đó là vấn đề thực sự nghiêm trọng . |
El calentamiento global ya está afectando a las personas. Trái đất nóng lên đã ảnh hưởng tới con người. |
Bien, el calentamiento global era algo imprevisto. Hiện tượng ấm lên toàn cầu đã nằm ngoài dự đoán. |
Ese es el calentamiento global. Đó là nóng lên toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calentamiento global trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calentamiento global
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.