calendario lunar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calendario lunar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calendario lunar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calendario lunar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Âm lịch, âm lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calendario lunar
Âm lịchnoun Sólo quiero saber cual fue la fecha del 2009 para el día 28 del primer mes del calendario lunar. Tôi chỉ muốn kiểm tra ngày của năm 2009 ngày 28 tháng Giêng âm lịch |
âm lịchnoun Sólo quiero saber cual fue la fecha del 2009 para el día 28 del primer mes del calendario lunar. Tôi chỉ muốn kiểm tra ngày của năm 2009 ngày 28 tháng Giêng âm lịch |
Xem thêm ví dụ
Sí, porque he estado siguiendo su ciclo... y comparándolo con el calendario lunar. Rồi, bởi vì tôi đã theo dõi chu kỳ của cô ta và tham khảo chéo lịch âm rồi. |
Los diarios inconvenientes de vivir bajo un calendario lunar se transforman en testimonios de su fe religiosa. Những bất tiện của việc sống theo lịch mặt trăng trở thành một bằng chứng cho niềm tin tôn giáo hằng ngày. |
¿28 del primer mes, del calendario lunar? 28 tháng Giêng âm lịch? |
El calendario lunar coreano está dividido en 24 puntos solsticiales (Jeolgi), cada uno de los cuales dura 15 días. Âm lịch Triều Tiên được chia thành 24 mốc chuyển (jeolgi), mỗi mốc kéo dài khoảng 15 ngày. |
Sólo quiero saber cual fue la fecha del 2009 para el día 28 del primer mes del calendario lunar. Tôi chỉ muốn kiểm tra ngày của năm 2009 ngày 28 tháng Giêng âm lịch |
En el calendario lunar, a cada año se le asigna el nombre de uno de los doce animales del horóscopo chino: el dragón, el tigre, el mono, etcétera. Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v. |
Esto fue una gran vergüenza para la corte imperial china, ya que la adhesión a los calendarios lunares por parte de los estados vasallos fue un reconocimiento de la soberanía china sobre ellos. Đây là một sự xấu hổ lớn đối với triều đình Trung Quốc vì sự tuân thủ lịch âm lịch của các quốc gia chư hầu là sự thừa nhận chủ quyền của triều đình Trung Quốc đối với họ. |
El clan Choshu, bajo el liderazgo del Señor Mori Takachika, comenzó a tomar acciones para expulsar a todos los extranjeros después de la fecha límite del décimo día del quinto mes del calendario lunar. Căn cứ địa Shimonoseki của gia tộc Chōshū, dưới sự chỉ huy của lãnh chúa Mori Takachika, nghe theo chiếu chỉ, và bắt đầu hành động để trục xuất tất cả người ngoại quốc kể từ hạn cuối cùng (10 tháng 5, âm lịch). |
Es un hecho probado que en ese mes —el día 4 de julio del 568 a.e.c. según el calendario juliano— ocurrió un eclipse lunar. Đúng là có một hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào tháng ấy của năm 568 TCN, vào ngày tương đương ngày 4 tháng 7 (lịch Julius). |
Su obstinación en aferrarse a los ciclos lunares para la constitución de su calendario tuvo consecuencias importantes. Sự cố chấp của họ với các chu kỳ mặt trăng trong việc làm lịch đã tạo ra những hậu quả nghiêm trọng. |
Los musulmanes en ocasiones usan el calendario lunar. Người Hồi giáo đôi khi dùng lịch âm. |
Yo nací el 20o del primer mes del calendario lunar. Tôi được sinh vào ngày 20 tháng Giêng đấy |
Los judíos, por ejemplo, han conservado el calendario lunar, y sus meses comienzan siempre con la luna nueva. Người Do Thái, chẳng hạn, vẫn theo âm lịch của họ và mỗi tháng âm lịch Do Thái vẫn bắt đầu khi trăng mới xuất hiện. |
Yo nací el #o del primer mes del calendario lunar Tôi được sinh vào ngày # tháng Giêng đấy |
Ricci advirtió a su llegada que el calendario lunar chino estaba equivocado, y lo había estado durante siglos. Khi mới đến Trung Hoa, Ricci nhận thấy lịch âm của Trung Hoa bị sai lầm, như đã từng sai lầm suốt nhiều thế kỷ. |
La mayoría budista observa los Días de Poya una vez por mes, según el calendario lunar. Cộng đồng Phật tử đa số luôn tổ chức Ngày Poya, mỗi lần một tháng theo Âm lịch. |
Los antiguos babilonios comenzaron con el calendario lunar, y continuaron con él. Người Babylon cổ đại bắt đầu với lịch mặt trăng và tiếp tục duy trì nó. |
También hay muchos festivales regionales que se celebran según el calendario lunar. Ngoài ra còn nhiều lễ hội địa phương đều được tổ chức theo âm lịch. |
Además, el antiguo calendario lunar necesitaba que se le añadiera un decimotercer mes de vez en cuando para sincronizar las fechas del calendario con las estaciones. Hơn nữa, lịch xưa dựa theo chu kỳ mặt trăng nên lâu lâu cần thêm một tháng thứ 13 hầu hợp với các mùa. |
Dicha observancia anual se celebrará después de la puesta de sol del domingo 8 de abril de 2001, que corresponde al 14 de Nisán del calendario lunar bíblico. Dịp lễ năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh Thánh, sau khi mặt trời lặn. |
Dicha observancia anual tendrá lugar después de la puesta del sol en la fecha correspondiente al 14 de Nisán del calendario lunar bíblico, a saber, el martes 2 de abril de 1996. Năm nay lễ này sẽ được cử hành vào ngày Thứ Ba, 2 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh-thánh, sau khi mặt trời lặn. |
2 Este acontecimiento de importancia universal tuvo lugar hace mil novecientos cincuenta y dos años, el día 14 de Nisán, el primer mes lunar del calendario sagrado judío. 2 Biến cố này có tầm quan trọng trong cả vũ trụ đã xảy ra 1.953 năm về trước, nhằm vào ngày 14 tháng Ni-san, tháng âm lịch đầu tiên theo lịch thánh của Do-thái. |
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes". Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calendario lunar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calendario lunar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.