cal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cal trong Tiếng Anh.
Từ cal trong Tiếng Anh có nghĩa là cal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cal
calnoun Cal lost himself to a promise he made me out of love. Cal đánh mất bản thân vì lời hứa về tình yêu đối với mẹ. |
Xem thêm ví dụ
Cal Madow was a tourist destination in the late 1980s. Cal Madow là một điểm đến du lịch vào cuối những năm 1980. |
Stay with the memory, Cal. Hãy giữ hồi ức ấy, Cal. |
He and his son are both attending Cal State, Long Beach right now taking classes. Anh ấy cùng với con trai cả hai đều đang ở Long Beach bang California ngay lúc này cùng học tập. |
“Cal,”I said, “you know we’ll behave. “Cal,” tôi nói, “bà biết tụi con sẽ ngoan mà. |
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a. Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula . |
Cal owns a similar business, and he makes far more money than Alex. Chiến cũng sở hữu một doanh nghiệp tương tự và anh ấy kiếm được nhiều tiền hơn An. |
The discovery of the locust bean (ceratonia), lavenders and many other plant species has emphasized the many links the Cal Madow highlands have with the Mediterranean region. Việc phát hiện ceratonia, oải hương và nhiều loài thực vật khác đã nhấn mạnh nhiều liên kết của vùng cao nguyên Cal Madow với vùng Địa Trung Hải. |
Cal Worthington and his dog "Spot" were spoofed in a parody skit on the animated show Histeria!. Cal Worthington và chú chó "Spot" của anh đã bị giả mạo trong một tiểu phẩm nhại lại trong chương trình hoạt hình Histeria! . |
Following the death of Cal, Nick has been appearing in the commercials. Sau cái chết của Cal, Nick đã xuất hiện trong quảng cáo. |
"Under Armour Inks Deal With Cal Ripken Baseball". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015. ^ “Under Armour Inks Deal With Cal Ripken Baseball”. |
Hey, she doesn't know what you do, Cal. này, bà ấy không biết việc cậu làm đâu Cal. |
Cal, that's not gonna happen. Cal, không có chuyện đó đâu. |
Cal, but you talked like they did in church...” That Calpurnia led a modest double life never dawned on me. Cal, nhưng bà ăn nói giống như người ta ăn nói trong nhà thờ...” Tôi chưa từng nghĩ Cal có một cuộc sống kép giản dị. |
Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Valgrind, open source Deleaker for Visual Studio, proprietary Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. Visual Leak Detector for Visual Studio, open source Detecting a Memory Leak (Using MFC Debugging Support) Article "Memory Leak Detection in Embedded Systems" by Cal Erickson Bản mẫu:Quản lý bộ nhớ |
Jem said, “Let’s go home, Cal, they don’t want us here—” Jem nói, “Mình về thôi, Cal, họ không muốn tụi tôi ở đây....” |
On July 14, a Cal Fire bulldozer operator was killed while fighting the Ferguson Fire, becoming the first firefighter death of the season. Vào ngày 14 tháng 7, một nhà điều hành xe ủi đất vụ hỏa hoạn Cal đã bị giết trong khi chiến đấu với trận hỏa lực Ferguson, trở thành cái chết đầu tiên của mùa cứu hỏa. |
“Besides, Cal, this isn't the first time Atticus has left us,” I protested. “Với lại, Cal, đây đâu phải lần đầu bố Atticus để bọn con ở nhà một mình đâu,” tôi phản đối. |
I love Cal. Em yêu Cal! |
During a fundraising trip to Hawaii for CAL with Chancellor Tien, Senator Hiram Fong told Chun that her great-grandfather, L. Ah Leong, had founded Honolulu's Chinatown and owned the largest retail business in the Hawaiian Islands. Trong chuyến đi gây quỹ tới Hawaii cho CAL với Thủ tướng Tiến, Thượng nghị sĩ Hiram Fong nói với Chun rằng ông cố của cô, L. Ah Leong, đã thành lập khu phố Tàu của Honolulu và sở hữu doanh nghiệp bán lẻ lớn nhất ở Quần đảo Hawaii. |
Jack and Rose develop a tentative friendship, despite Cal and Ruth being wary of him. Jack và Rose dần gây dựng một mối quan hệ bạn bè thân thiết, dù cho Cal và bà Ruth khá lo ngại về anh. |
"""Are you going to go out tonight with Cal?""" “Tối nay cô sẽ đi chơi với Cal à?” |
Cal lost himself to a promise he made me out of love. Cal đánh mất bản thân vì lời hứa về tình yêu đối với mẹ. |
And it was so bad, Cal. Và phim đó rất dở, Cal. |
In the 1986 film Down and Out in Beverly Hills, a Cal Worthington commercial plays in a scene in which a character cannot get to sleep. Trong bộ phim Down and Out in Beverly Hills năm 1986 , một quảng cáo của Cal Worthington đóng một cảnh trong đó một nhân vật không thể ngủ được. |
“He ain’t company, Cal, he’s just a Cunningham—” “Nó đâu phải là bạn, Cal, nó chỉ là một đứa Cunningham....” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.