caducifolio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caducifolio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caducifolio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caducifolio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cây rụng lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caducifolio
Cây rụng lá
|
Xem thêm ví dụ
Al establecer árboles con flores, con bayas o caducifolios, se puede apreciar, en cada temporada, una nueva paleta de color. Nhưng nếu bạn muốn có khá nhiều trái, vào lúc hoa nở và đậu trái, bạn nên tưới thấm ướt sũng vườn mỗi tuần một lần. |
Mientras la influencia del sol disminuye en el norte los bosques caducifolios de América comienzan a apagarse pierden sus hojas al prepararse para los meses oscuros y fríos por venir. Bởi sự ảnh hưởng của mặt trời giảm dần về phía Bắc, nên những khu rừng rụng lá của Mỹ bắt đầu biến mất những chiếc lá rụng dần chuẩn bị cho những tháng giá lạnh sắp tới. |
Y, sin duda, era una especie clave que enriquecía todo el bosque caducifolio del este, desde el Mississippi hasta el Atlántico, desde Canadá hasta el Golfo. Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico |
Crecen entre 4 y 30 metros de altura y algunos son caducifolios durante la estación seca. Chúng phát có chiều cao từ 4 – 30m, và một số loài rụng lá mùa khô. |
A finales del Eoceno, los bosques caducifolios cubrían ya vastas regiones en los continentes septentrionales, incluyendo América del Norte, Eurasia, y el Ártico, mientras que las junglas solamente lograron resistir en América del Sur, India, y Australia. Vào cuối thế, các cánh rừng cây lá sớm rụng bao phủ phần lớn các lục địa phương bắc, bao gồm Bắc Mỹ, đại lục Á-Âu và ven Bắc cực, còn các rừng mưa chỉ tồn tại ven xích đạo thuộc Nam Mỹ, châu Phi, Ấn Độ và Australia. |
Los árboles caducifolios, que estaban más adaptados a los grandes cambios de temperatura, comenzaron a imponerse sobre las especies perennes tropicales. Các cây lá sớm rụng, có khả năng thích nghi tốt hơn với các thay đổi nhiệt độ lớn, đã bắt đầu lấn át các loài cây thường xanh nhiệt đới. |
Taiga y tundra en el norte, bosque pantanoso en la depresión central, y bosque caducifolio en el sur son la vegetación natural del área. Taiga và lãnh nguyên nằm ở phía bắc, rừng lầy ở vùng lõm miền trung, và rừng rụng lá ở phía nam là thảm thực vật tự nhiên của vùng. |
Como resultado, las islas Kei tienen pocos mamíferos nativos y forman parte de la ecorregión de bosques húmedos caducifolios de las Islas del Mar Banda. Do vậy, quần đảo Kei có một vài loài động vật có vú bản địa và là một phần của hệ sinh thái rừng rụng lá ẩm quần đảo biển Banda. |
Árbol caducifolio de crecimiento bastante rápido y sistema radical profundo. Trong môi trường hệ số tán sắc của sóng điện từ khá phức tạp và vận tốc pha thay đổi rõ rệt. |
Muchos árboles y arbustos caducifolios florecen durante el período en que no tienen hojas, ya que esto aumenta la efectividad de la polinización. Nhiều cây rụng lá thường ra hoa trong suốt thời gian mà chúng không có lá, vì điều này giúp tăng hiệu quả thụ phấn. |
En los bosques caducifolios de Rusia del Este, el invierno dificulta la cacería. Ở đây, trong khu rừng rụng lá của miền đông nước Nga mùa đông khiến việc đi săn trở lên khó khăn hơn. |
Bosque seco caducifolio de Madagascar «Tsingy de Bemaraha Strict Nature Reserve». Danh sách các vườn quốc gia tại Madagascar ^ “Tsingy de Bemaraha Strict Nature Reserve”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caducifolio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caducifolio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.