abedul trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abedul trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abedul trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abedul trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạch dương, Chi Bạch dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abedul
bạch dươngnoun No sólo eso, el corte y rociado de herbicida a álamos abedules Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi |
Chi Bạch dương
|
Xem thêm ví dụ
Tomé mis jeringas gigantes e inyecté las bolsas con el isótopo rastreador radioactivo de carbono, Primero el abedul. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
El abedul había absorbido el gas radioactivo. Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ. |
No es una especie muy destructiva en Japón, donde su población es controlada por la acción de depredadores naturales, sin embargo en América es una plaga de importancia que afecta a unas 200 especies de plantas, incluidos rosas, vides, lúpulo, canna, lagerstroemias, árboles de abedul, árboles de tilo entre otros. Nó không phải là loài gây hại ở Nhật Bản, nơi nó được kiểm soát bởi các kẻ thù tự nhiên, nhưng tại Châu Mỹ nó là một loài dịch hại nghiêm trọng đối với khoảng 200 loài thực vật, bao gồm cả bụi hoa hồng, nho, hoa bia, dong giềng, tử vi, bạch dương, tilia cây và những loài cây khác. |
De uno de estos (el hongo del abedul) se sabe que tiene características antibacterianas, y fue utilizado probablemente para propósitos médicos. Một loại (nấm bulô (birch fungus)) đã được biết là có các tính chất kháng khuẩn, và có lẽ được sử dụng cho mục đích y tế. |
No sólo eso, el micelio conecta a diferentes individuos en el bosque, no sólo de la misma especie sino entre especies como el abeto y el abedul, y funciona como el internet. Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet. |
Ahora hemos descubierto que hay una transferencia multidireccional de nutrientes entre plantas, atenuada por el micelio -- así el micelio es la madre que nutre desde los alisos y abedules hasta las cicutas, los cedros y abetos de Douglas. Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas. |
¿Cómo se comunicaban el abedul y el abeto? Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau? |
Ahora, sólo un hueco en la tierra marca el sitio de estas viviendas, con bodega enterrada piedras, y las fresas, frambuesas, moras dedal, avellanos, y zumaques creciendo en el césped soleado que, algunos pino o roble nudoso ocupa lo que fue la chimenea de chimenea, y un negro de dulce aroma abedul, tal vez, las ondas en la puerta de piedra fue. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Por ejemplo: un único amento del abedul puede liberar más de cinco millones de granos de polen, y el abedul de término medio tiene varios miles de amentos. Chẳng hạn, chỉ một chùm hoa của cây phong có thể sản sinh hơn năm triệu hạt phấn, và trung bình một cây phong có đến hàng ngàn chùm hoa. |
No sólo eso, el corte y rociado de herbicida a álamos abedules para abrirle espacio a pinos y abetos, comercialmente más valiosos, fue impactante. Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng. |
Hay de abedul y mucha de avellano. Có vài miếng gỗ bu-lô, nhưng hầu hết là gỗ phỉ. |
200 mangos de hacha pequeños de abedul. 200 cán rìu nhỏ gỗ birch. |
Inyecté carbono-14, el gas radiactivo, dentro de la bolsa del abedul. Tôi tiêm cacbon-14, khí phóng xạ, vào cái bao của cây bạch dương. |
El C-13 y el C-14 me mostraban que el abedul y el cedro tenían una conversación de dos vías. C-13 và C-14 đã chỉ cho tôi thấy rằng cây tuyết tùng và cây linh sam đã thực hiện một cuộc đối thoại hai chiều sống động. |
En experimentos posteriores ocurría lo contrario, el abeto enviaba más carbono al abedul que el abedul al abeto, porque el abeto aún crecía y el abedul ya no tenía hojas. Trong những cuộc thí nghiệm sau này, chúng tôi lại khám phá ra điều ngược lại, rằng cây linh sam chuyển nhiều cacbon cho cây bạch dương hơn, bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá. |
Resulta que en esa época del año, en verano, el abedul enviaba más carbono al abeto, que el abeto al abedul, especialmente cuando el abeto estaba cubierto. Và hóa ra ở thời điểm đó, vào mùa hè, cây bạch dương đã chuyển nhiều cacbon đến cây linh sam hơn là cây linh sam chuyển cho cây bạch dương, đặc biệt là khi cây linh sam được phủ màn. |
El abedul enano (Betula nana). Thời đó có cây bu-lô lùn (Betula nana). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abedul trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abedul
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.