cacciavite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacciavite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacciavite trong Tiếng Ý.
Từ cacciavite trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìa vít, tua vít, Tuốc nơ vít, tuộc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacciavite
chìa vítnoun (Strumento manuale per avvitare le viti.) |
tua vítnoun Mi serve il cacciavite. Tôi cần cái tua-vít. |
Tuốc nơ vítnoun (attrezzo manuale) A dire il vero devo procurarmi un cacciavite o roba cosi'. Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó. |
tuộc vítnoun |
Xem thêm ví dụ
E non si guasta facilmente, ma se capita, ogni componente può essere rimosso e sostituito utilizzando solo una chiave inglese e un cacciavite. Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
Mostra alcuni strumenti (come ad esempio un martello, un cacciavite, una chiave inglese, una penna o una matita, un pennello, un paio di forbici, un computer e uno strumento musicale). Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ). |
Immagina qualcuno che ti insegna come diventare un carpentiere e ti dice qui abbiamo un martello, qui c'è un cacciavite, qui una sega, buona fortuna. Hãy tưởng tượng rằng người nào đó là giảng dạy bạn làm thế nào để là một thợ mộc và họ nói rằng đây là một cái búa, đây là một screwdriver, đây là một cưa, chúc may mắn. |
"Dico: ""Avete un cacciavite, signorina Mayella?""" Tôi hỏi ‘cô có cây vít không, cô Mayella?’ |
Avete visto il cacciavite? Có ai thấy cái tua vít không? |
Cacciaviti, pinze. Tua vít, cờ lê. |
Perché non smontate la valvola e levate il cacciavite? Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra? |
Uso un " phillps " cacciavite per regolare la posizione della lampada come necessario Sử dụng một ́ phillps " screwdriver để điều chỉnh vị trí đèn khi cần thiết |
Non avevamo il cacciavite. Mình không có tua-vít. |
E poi disse: "No, possiamo modificare la panca, metterle uno sgabello speciale, un'incudine e una morsa speciali e magari un cacciavite elettrico". Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Ha autografato ogni cosa: foto, mutande, e per i collezionisti incalliti: cacciaviti. Hắn tự làm mọi thứ... ảnh, quần lót, và với nhà sưu tầm sáng suốt, tuốc nơ vít. |
Il cacciavite e una tensione di rilevamento cacciavite o tensione metro Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét |
È una spatola, un punteruolo, un cacciavite ed una lama. Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo. |
Pensano, "OK, pensiamo che le parole siano degli utensili che usiamo per costruire le espressioni dei nostri pensieri, come si può dire che un cacciavite sia migliore di un martello? Họ nghĩ, "Được, nếu chúng tôi nghĩ các từ là công cụ để chúng tôi dùng để xây dựng các phát biểu cho những gì chúng tôi nghĩ, làm sao bạn có thể nói rằng tô vít lại tốt hơn búa? |
Poi ebbi la netta impressione di dover prendere un cacciavite dal kit degli attrezzi e di doverlo usare per spingere su una certa parte della macchina da cucire. Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may. |
Dammi un coltello o un cacciavite. Lấy giùm tôi con dao hoặc một cây vích. |
Il cacciavite sonico venne introdotto nel 1968 e venne usato durante tutta la serie con il Secondo Dottore. Tua vít sóng âm lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1968, được dùng xuyên suốt nhiệm kỳ của Doctor thứ hai. |
Prendi il cacciavite. Lấy dùm tua vít. |
Dunque, avro'solo bisogno di un cacciavite, qualche chiodo e la mia borsa delle biglie. vài cái đinh và túi bi của tôi nào! |
A dire il vero devo procurarmi un cacciavite o roba cosi'. Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó. |
Non tutti i Dottori hanno deciso di usare il cacciavite: il Quinto Dottore, infatti, decise di non utilizzare un nuovo cacciavite dopo che era stato distrutto. Trên thực tế Doctor thứ năm đã quyết định không dùng tua vít của mình nữa sau khi nó bị phá hủy. |
I miei uomini hanno rivoltato le celle sotto sopra per cercare il cacciavite. Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít. |
Dammi un grosso cacciavite a punta-piatta Đưa bố tuốc-nơ-vít. |
Il cacciavite, ecco cosa! Cái tuốc-lơ-vít chứ cái gì. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacciavite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cacciavite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.