cablaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cablaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cablaggio trong Tiếng Ý.
Từ cablaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hệ thống điện, Dây cáp, hệ thống dây điện, bộ dây, nối dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cablaggio
hệ thống điện(wiring) |
Dây cáp
|
hệ thống dây điện(wiring) |
bộ dây
|
nối dây
|
Xem thêm ví dụ
Questo suggerisce che i bambini siano " formati ", nel lungo periodo, non solo dai genitori ma in parte -- solo in parte -- anche dai loro geni, in parte dalla loro cultura la cultura della propria nazione e la cultura degli altri bambini, ossia del loro gruppo di pari -- come abbiamo sentito prima da Jill Sobule, è quello che interessa ai bambini -- e in larga misura, più larga di quanto gran parte di noi sia pronta a riconoscere, dal caso: eventi casuali nel " cablaggio " del cervello nell'utero; eventi casuali man mano che vivi la tua vita. Điều này cho thấy trẻ con được hình thành không phải do bố mẹ trong một thời gian dài, mà một phần - chỉ một phần - do genes của họ, một phần do nền văn hoá của họ - phần lớn từ nền văn hoá của đất nước đó và nền văn hoá của chính bọn trẻ, gọi là nhóm đồng đẳng - như chúng ta đã nghe từ Jill Sobule sớm hôm nay, đó là bọn trẻ quan tâm đến những gì - và, từ một góc độ lớn khác, lớn hơn hầu hết mọi người chuẩn bị thừa nhận tình cờ: các sự kiện trong quá trình thiết đặt não trong bào thai; các sự kiện tình cờ khi bạn sống trong cuộc đời của bạn. |
HIPPI usava delle coppie da 50 cavi e connettori di enormi dimensioni, avendo inoltre una limitata lunghezza di cablaggio. HIPPI sử dụng cáp tới 50 đôi dây và các đầu nối to, cồng kềnh, bị giới hạn về chiều dài cáp. |
Questo suggerisce che i bambini siano "formati", nel lungo periodo, non solo dai genitori ma in parte -- solo in parte -- anche dai loro geni, in parte dalla loro cultura -- la cultura della propria nazione e la cultura degli altri bambini, ossia del loro gruppo di pari-- come abbiamo sentito prima da Jill Sobule, è quello che interessa ai bambini -- e in larga misura, più larga di quanto gran parte di noi sia pronta a riconoscere, dal caso: eventi casuali nel "cablaggio" del cervello nell'utero; eventi casuali man mano che vivi la tua vita. Điều này cho thấy trẻ con được hình thành không phải do bố mẹ trong một thời gian dài, mà một phần - chỉ một phần - do genes của họ, một phần do nền văn hoá của họ - phần lớn từ nền văn hoá của đất nước đó và nền văn hoá của chính bọn trẻ, gọi là nhóm đồng đẳng - như chúng ta đã nghe từ Jill Sobule sớm hôm nay, đó là bọn trẻ quan tâm đến những gì - và, từ một góc độ lớn khác, lớn hơn hầu hết mọi người chuẩn bị thừa nhận tình cờ: các sự kiện trong quá trình thiết đặt não trong bào thai; các sự kiện tình cờ khi bạn sống trong cuộc đời của bạn. |
Benché i cablaggi degli aerei più recenti siano schermati per proteggerli dai segnali dei cellulari, su alcuni aerei le interferenze sarebbero ancora possibili. Mặc dù hệ thống dây điện trong máy bay mới đóng gần đây ngăn được tín hiệu của điện thoại di động, người ta nói rằng một số máy bay hiện đang hoạt động dễ bị nhiễu sóng. |
Si tratta di un piccolo cilindro qui sotto contenente il generatore e tutto il cablaggio che ha una sommità calda -- il cilindro riscaldato in testa -- questa parte si riscalda, quest'altra è fredda e viene prodotta l'elettricità. Một xi lanh nhỏ dưới này giữ máy phát bên trong với các liên kết và cái nắp bịt nóng -- xi lanh nóng bên trên phần này bị làm nóng, phần này bị làm lạnh và điện được tạo ra |
Gli standard Ethernet comprendono diverse varianti di cablaggio e di segnalazione del livello fisico OSI in uso con Ethernet. Các tiêu chuẩn Ethernet gồm nhiều phiên bản phát tín hiệu và nối dây của tầng vật lý của mô hình OSI khi sử dụng Ethernet. |
Fibre Channel primariamente è stato concepito per semplificare il tipo di connessione ed incrementare la distanza di cablaggio, invece che la pura velocità di trasmissione. Kênh sợi quang nhắm chủ yếu tới đơn giản hóa kết nối và tăng khoảng cách thay vì tăng tốc độ. |
Oh, non posso fare l'impianto idraulico prima che il cablaggio sia posto. Ôi, tôi không thể bắt đường ống nước trước khi bắt dây điện được. |
" Away sono andati, e mi stavo chiedendo se non dovrei fare bene a seguirli quando la corsia è venuto un po ́pulito landò, il cocchiere con la giacca solo a metà abbottonata, la cravatta e sotto l'orecchio, mentre tutti i tag del suo cablaggio sono stati attaccare fuori delle fibbie. " Away họ đã đi, và tôi đã chỉ tự hỏi dù tôi không nên làm tốt để theo họ khi lên đường đến một Landau nhỏ gọn, các người đánh xe ngựa với áo khoác chỉ có một nửa buttoned, và cà vạt dưới tai của mình, trong khi tất cả các thẻ của khai thác của ông đã được gắn bó trong các khóa. |
Non mi hai detto che volevi andare nel cablaggio ". Bạn đã không nói với tôi rằng bạn có ý định đi vào khai thác. " |
Le parti interne, i cablaggi e gli interruttori è tutto personalizzato e allineato su conduttore unico. Bộ phận bên trong, đường dây, công tắc...,... tất cả đều được tính toán hết rồi, kết nối bằng 1 đường dây chung! |
Il resto del sistema e'collegato ai vecchi cablaggi della nave. Phần còn lại của hệ thống được gắn vào hệ thống điện cũ. |
All'interno del quadro di controllo verificare che il cablaggio dal pannello di servizio del cliente sia in fase con le connessioni a macchina verificando che la fase che indica la luce è accesa verde Bên trong tủ điều khiển kiểm tra các dây từ bảng điều khiển dịch vụ của khách hàng là trong giai đoạn với các kết nối tại máy bằng cách kiểm tra rằng giai đoạn cho thấy ánh sáng là ánh sáng màu xanh lá cây |
Si tratta di un piccolo cilindro qui sotto contenente il generatore e tutto il cablaggio che ha una sommità calda -- il cilindro riscaldato in testa -- questa parte si riscalda, quest'altra è fredda e viene prodotta l'elettricità. Một xi lanh nhỏ dưới này giữ máy phát bên trong với các liên kết và cái nắp bịt nóng--xi lanh nóng bên trên phần này bị làm nóng, phần này bị làm lạnh và điện được tạo ra |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cablaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cablaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.