moth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moth trong Tiếng Anh.
Từ moth trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhậy, bướm đêm, bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moth
nhậyverb (insect similar to a butterfly) I give you my word the moths are not eating anything. Tôi bảo đảm với anh mấy con nhậy không có ăn gì hết. |
bướm đêmnoun Some beautiful orchids depend entirely on moths for successful pollination. Sự thụ phấn ở một số loài lan hoàn toàn phụ thuộc vào bướm đêm. |
bướmnoun I feel like a moth that's flown too close to the flame. Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy. |
Xem thêm ví dụ
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
The unspotted tentiform leafminer moth (Parornix geminatella) is a moth of the family Gracillariidae. The Unspotted Tentiform Leafminer Moth (Parornix geminatella) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. |
DH.60 Cirrus II Moth. (also known as the Hermes Moth). DH 60 Cirrus Moth DH 60 Cirrus II Moth. (hay còn gọi là Hermes Moth). |
Mouralia is a genus of moths of the Noctuidae family, consisting of only one species Mouralia tinctoides. Mouralia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, chỉ gồm một loài Mouralia tinctoides. |
Perhaps the best known species is the Cabbage Moth, M. brassicae. Có lẽ loài được biết đến nhiều nhất của chi này là loài Cabbage Moth (nhậy cải bắp), M. brassicae. |
(Joel 2:19; Matthew 11:8) Some of these can rot or “become moth-eaten,” but James is stressing the worthlessness of wealth, not its perishability. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
The moth has a short life cycle (14 days at 25 °C), is highly fecund, and is capable of migrating long distances. Loài này có vòng đời ngắn (14 ngày ở 25 °C), rất mắn đẻ và có thể di cư với cự li khá xa. |
He said: “Stop storing up for yourselves treasures upon the earth, where moth and rust consume, and where thieves break in and steal.” Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
The larva of the moth is commonly known as the "witchetty grub", and was widely used as bushfood by Indigenous Australians. Các ấu trùng của loài sâu bướm này là thường được gọi là "Ấu trùng Witchetty", và được sử dụng rộng rãi như thực phẩm bởi thổ dân Úc. |
Graphiphora augur, the double dart or soothsayer, is a moth of the family Noctuidae. Graphiphora augur (tên tiếng Anh: Double Dart hoặc Soothsayer) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. |
Doratifera pinguis, sometimes referred to as the painted cup moth, although this name is usually applied to Doratifera oxleyi, is a moth of the family Limacodidae. Doratifera pinguis, sometimes referred to as the Painted Cup Moth, although this name is usually applied to Doratifera oxleyi, là một loài bướm đêm thuộc họ Limacodidae. |
His life must have a different purpose, as shown by Jesus’ follow-up command: “Rather, store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust consumes, and where thieves do not break in and steal.” Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Microclanis is a genus of moths in the family Sphingidae, containing one species, Microclanis erlangeri, which is known from arid bush from central Tanzania to eastern and northern Kenya, Ethiopia and Somalia. Microclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài, Microclanis erlangeri, được tìm thấy ở arid bush từ miền trung Tanzania tới miền đông và miền bắc Kenya, Ethiopia và Somalia. |
The Hepialoidea are the superfamily of "ghost moths" and "swift moths". Hepialoidea là một liên họ "bướm ma" và "swift moths". |
Ophiusa genus at funet, Lepidoptera and some other life forms Markku Savela Japanese moths Nó được tìm thấy ở châu Á, bao gồm Nhật Bản. ^ Ophiusa genus at funet, Lepidoptera và some other life forms Markku Savela Japanese moths |
This is a common and widely distributed moth on Oahu. Đây là một loài bướm đêm phân bố khắp và phổ biến ở Oahu. |
It belongs to subfamily Oecophorinae of the concealer moth family (Oecophoridae). It is found in Europe. It belongs to subhọ Oecophorinae of the concealer moth họ (Oecophoridae). Nó được tìm thấy ở châu Âu. |
It lives throughout the eastern United States and Canada and occasionally south into Mexico, and is one of the more commonly encountered day-flying moths in the region, easily recognized by the two bright-yellow bands across the abdomen. Nó sống trên khắp miền đông nước Mỹ và Canada và đôi khi thành Mexico, và là một trong những loài bướm bay ban ngày phổ biến trong khu vực, dễ dàng nhận ra bởi hai dải sáng màu vàng trên bụng. |
Primitive, day-flying, metallic moths confined to southern South America, the adults eat the pollen of Nothofagus or southern beech and the larvae mine the leaves (Kristensen, 1983, 1999). Các loài bướm đêm thuộc phân loại này là các loài nguyên thủy, màu kim loại, bay vào ban ngày phân bố ở miền nam Nam Mỹ, con trửong thànnh ăn phấn hoa của Nothofagus hay miền nam Beech và cuốn lá làm tổ (Kristensen, 1983, 1999). |
A well-known member is the peppered moth, Biston betularia, which has been subject of numerous studies in population genetics. Loài nổi tiếng là Biston betularia (bướm muối tiêu), là đối tượng của các nghiên cứu về gen. |
Heteroneura is a natural group (or clade) in the insect order Lepidoptera that comprises over 99% of all butterflies and moths. Heteroneura là một nhóm (nhánh) côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy chiếm hơn 99% các loài bướm và ngài. |
During an experiment in Cambridge over the seven years 2001–2007 Majerus noted the natural resting positions of peppered moths, and of the 135 moths examined over half were on tree branches, mostly on the lower half of the branch, 37% were on tree trunks, mostly on the north side, and only 12.6% were resting on or under twigs. Thí nghiệm ở Cambridge trong bảy năm (2001 -2007) Majerus đã chỉ ra rằng khoảng 50% số cá thể đậu yên ở dưới cành lá cây, 37% là trên thân cây, khoảng 12,6% đậu yên trên thân cây (hình 3). |
Geina integumentum is a species of moth in the genus Geina known from Puerto Rico and the Virgin Islands. Geina integumentum là một loài bướm đêm thuộc chi Geina, có ở Puerto Rico và quần đảo Virgin. |
Pseudopolyptychus is a genus of moths in the family Sphingidae, containging one species, Pseudopolyptychus foliaceus, which is known from Guinea, Ivory Coast, Burkina Faso, Togo and from Ghana to Nigeria. Pseudopolyptychus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ có một loài, Pseudopolyptychus foliaceus, được tìm thấy ở Guinea, Bờ Biển Ngà, Burkina Faso, Togo và from Ghana to Nigeria. |
The garden cosmet (Mompha subbistrigella) is a moth of the Momphidae family. The Garden Cosmet (Mompha subbistrigella) là một loài bướm đêm thuộc họ Momphidae. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.