bula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bong bóng, sắc lệnh, cớm, bọng nước, bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bula

bong bóng

sắc lệnh

cớm

(bull)

bọng nước

bọt

Xem thêm ví dụ

Esta fue seguida por otra bula, la Ad Liberandam en 1215. El mensaje de la cruzada fue predicado en Francia por el cardenal Robert de Courçon, aunque sin embargo, a diferencia de otras cruzadas, no muchos caballeros franceses se unieron, ya que estaban luchando en la cruzada albigense contra la herejía cátara en el sur de Francia.
Thông điệp về chiến dịch Thập tự chinh mới của Giáo hoàng đã được thuyết giảng tại Pháp bởi Robert của Courçon, Tuy nhiên, không giống như các cuộc thập tự chinh khác, không có nhiều hiệp sĩ Pháp tham gia bởi vì họ đang bận tham chiến ở cuộc Thập tự chinh Albegensia để chống lại dị giáo giáo phái Cathar ở miền nam nước Pháp.
En la bula papal Benedictus Deus (1336), decretó que “nada más morir, las almas de los difuntos entran en un estado de dicha [el cielo], purificación [el purgatorio] o condenación [el infierno], para volver a unirse con sus cuerpos resucitados al fin del mundo”.
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
La bula concluye estableciendo: «Además, declaramos, proclamamos y definimos que es absolutamente necesario para la salvación que toda criatura humana esté sujeta al romano pontífice».
Trong đó, ông đã nói: "Ta tuyên bố, quả quyết, giải thích và báo cáo rằng muốn được cứu rỗi, người nào cũng tuyệt đối cần phải phục tùng Giáo hoàng Rôma."
Por ejemplo, la bula pontificia del papa Eugenio IV citada en el artículo anterior dice con respecto al bautismo: “El efecto de este sacramento es la remisión de todo pecado, tanto el original como el actual, e igualmente de todo castigo debido al pecado.
Thí dụ, sắc lệnh của Giáo hoàng Eugenius IV trích trong bài trước nói tiếp về phép báp têm: “Kết quả của phép bí tích này là tội lỗi bẩm sinh và tội lỗi mình làm đều được tha thứ. Tương tự như thế, mọi hình phạt vì cớ tội lỗi cũng được hủy bỏ.
Cuando él estaba a punto de viajar a Roma para llegar a ser ordenado, una bula papal del Papa Clemente VII fue recibida, indicando que el Arzobispo previo Gustav Trolle, que estaba en aquel tiempo en el exilio en el exterior, se debe reintegrar.
Khi ông sắp sửa chuẩn bị đi đến Rôma để thụ lễ tấn phong, một sắc lệnh từ Giáo hoàng Clement VII gửi tới triều đình của vua Gustav Vasa, nói rằng vị Tổng giám mục trước đây là Gustav Trolle, từng có một thời sống lưu vong ở nước ngoài, nên được phục chức.
El jefe de la rama mayor era uno de los siete príncipes electores del Sacro Imperio Romano de acuerdo con la Bula de Oro de 1356, pero Baviera fue excluida de la dignidad electoral.
Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử.
Emitimos una solemne bula papal, que les garantiza derechos eternos sobre el vasto nuevo continente...
Ta đã giao giấy chứng nhận của Đức Giáo Hoàng, bảo đảm cho họ quyền lợi vĩnh cửu ở tân lục địa rộng lớn-
La bula dirigida a Eduardo en estos términos fue firmemente repudiada en nombre del rey inglés por la Carta de los Barones de 1301.
Sắc chỉ của Giáo hoàng. gửi cho vua Edward đã bị người đại diện của ông từ chối trong Barons' Letter năm 1301.
Metodio se defendió bien de las acusaciones de herejía, y con el tiempo logró que el papa Juan VIII publicara una bula en la que autorizaba expresamente el uso del eslavo en la iglesia.
Methodius thành công trong việc tự vệ chống lại lời buộc tội dị giáo, và cuối cùng ông giành được thắng lợi dưới dạng sắc lệnh của Giáo Hoàng Gioan VIII tuyệt đối cho phép dùng tiếng Slavonic trong nhà thờ.
El 5 de diciembre de 1484, el papa Inocencio VIII emitió una bula, o documento papal, que condenaba la brujería.
Vào ngày 5-12-1484, Giáo hoàng Innocent VIII ban hành một sắc lệnh, hay văn kiện, cấm thuật phù phép.
El 15 de junio de 1520 el papa León X publicó una bula en la que prohibía imprimir, vender o leer en los países católicos todo libro que contuviera “herejías”, y exigía a las autoridades civiles que hicieran cumplir la bula en sus dominios.
Vào ngày 15-6-1520, Giáo hoàng Leo X ra một sắc lệnh là không cuốn sách nào chứa “điều dị giáo” được in, bán hay đọc trong bất cứ một xứ Công giáo nào và đòi hỏi chính quyền thi hành sắc lệnh trong lãnh địa của họ.
La obra Corpus of West Semitic Stamp Seals (Corpus de sellos semíticos occidentales) añade otro argumento: “Puesto que la bula de Berekjyáhu se encontró junto a un numeroso grupo de bulas de altos funcionarios, es razonable suponer que Baruc/Berekjyáhu tenía la misma categoría que los demás funcionarios”.
Cuốn Corpus of West Semitic Stamp Seals đưa ra thêm một luận cứ về địa vị của Ba-rúc: “Vì dấu ấn của Berekhyahu được tìm thấy trong số những dấu ấn của nhiều quan chức cao cấp khác, nên hợp lý để kết luận rằng Ba-rúc/Berekhyahu đã làm việc chung với giới chức cao cấp”.
El 6 de octubre de 1822, a través de una bula, restaura 30 diócesis en Francia.
Ngày 6 tháng 10 năm 1822, sắc chỉ của Giáo hoàng phục hưng 30 giáo phận trong nước Pháp.
La bula papal y El martillo de las brujas desataron cacerías por toda Europa.
Cuốn Chiếc búa phù thủy cùng sắc lệnh của Giáo hoàng Innocent VIII đã làm bùng nổ những cuộc săn lùng phù thủy ở khắp châu Âu.
En lugar de eso ignoró la bula papal y consideró él mismo instalar a Magnus sin una aceptación papal.
Thay vào đó, ông phớt lờ sắc lệnh của giáo hoàng và tự đặt Magnus vào chức ấy mà không có sự chấp thuận của giáo hoàng.
Desafiante, Lutero quemó públicamente la bula papal que contenía la amenaza y publicó más obras en las que exhortaba a los principados a reformar la Iglesia aun sin el consentimiento del Papa.
Để phản đối, Luther công khai đốt sắc chỉ chứa đựng lời đe dọa của giáo hoàng, và phát hành thêm các ấn phẩm kêu gọi các vùng thực hiện cải cách giáo hội, ngay dù không có sự đồng ý của giáo hoàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.