buitre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buitre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buitre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buitre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kền kền, Kền kền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buitre
kền kềnnoun (Cualesquiera de varias aves carroñeras de las familias accipítridos y catartideos.) Ustedes, cargadores de barro, tiren esa carroña a los buitres. Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi. |
Kền kềnnoun (nombre común de una serie de aves rapaces del orden Falconiformes) Los buitres tienen que comer, al igual que los gusanos. Kền kền cần ăn, cũng như sâu bọ. |
Xem thêm ví dụ
Cuando vayan al cautiverio, su calvicie simbólica aumentará hasta ser “como la del águila” (posiblemente una especie de buitre que apenas tiene unos cuantos pelos en la cabeza). Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
¿Sabían que los buitres cabeza roja tienen 1,80 metros de ancho? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
No sabía que el asunto racial también involucraba a los pobres buitres. Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp. |
Puente, aquí Equipo Buitre, repito, no hay señales de... Đài chỉ huy, Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của... |
Sí, si les cortas un poco la barriga, los buitres se abalanzan a 55 kilómetros por hora. Vâng, nếu mẹ mổ bụng chúng ra một chút... kền kền sẽ sà xuống với tốc độ 56 km / giờ. |
Esto sugiere un sentido del olfato muy desarrollado, con lo que podría detectar cadáveres a grandes distancias, como hacen los buitres actuales. Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại. |
Equipo Buitre, aquí el puente, Đội Kền Kền, đài chỉ huy đây, |
¿Fue tu padre por casualidad un buitre? Bố cô lúc trước là ó hay sao vậy? |
Aquí todos saben qué quieren los buitres, y Antoine lo entiende. Tất cả mọi người ở đây đều biết rõ lũ diều hâu muốn gì, và Antoine hiểu ra. |
¡Tres de estos buitres posados en una palmera sobre nosotros! Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi! |
¿Por qué esos buitres no me dejarán en paz? Sao mấy tên quái này không để mình yên được nhỉ? |
Jefe del Equipo Buitre, Burk. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây. |
Comí caracoles, conejos, buitres, serpientes y todo lo que vivía Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể. |
Hay dos tipos de buitres en este planeta. Có hai loại kền kền trên hành tinh này. |
Equipo Buitre, repita. Đội Kền Kền, nói lại đi. |
Ustedes, cargadores de barro, tiren esa carroña a los buitres. Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi. |
Si alguno de los dos se mete con mi hija o vuelve a acercarse a mi casa, los buitres se darán un festín con ustedes. Dù là đứa nào, chúng mày đã đụng vào con gái tao, còn đến gần nhà tao nữa, bọn mày sẽ là thứ bị kền kền mổ đấy. |
Todos los buitres, tanto los del Nuevo Mundo como los del Viejo Mundo. Chúng phân bố trên cả Cựu Thế giới và Tân Thế giới. |
“Ese individuo es el gusano que carcome sus propios órganos vitales; es el buitre que devora su propio cuerpo; y en cuanto a las posibilidades y la prosperidad de su vida, es un [destructor] de su propio placer. “Người ấy là con sâu đo gặm mòn phủ tạng của mình; và là con chim kên kên săn mồi là chính thể xác của mình; và người ấy, về viễn tượng thành công trong đời, chi là một [kẻ phá hủy] ước mơ của mình mà thôi. |
No tengo nada que decir a que los buitres. Tôi không có gì để nói với lũ kền kền các người. |
Equipo Buitre acercándose a las tiendas. Đội Kền Kền đang tiếp cận khu kều trại. |
Buitre americano cabecirrojo, Cathartes aura. Cực Tây là xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi. |
la de observarme como un buitre los editores piensan que tengo bloqueo de escritor, no es verdad? Theo dõi tôi như kên kên, chẳng hạn... chỉ vì các nhà xuất bản đang cho rằng tôi bị bí chữ, phải không? |
Buitres. Bọn trục lợi. |
Probablemente es de todos los camioneros y viajeros que esos buitres se han ido comiendo durante años. Có lẽ là của các tài xế xe tải và khách du lịch mà bọn quái này đã lấy cắp từ nhiều năm qua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buitre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buitre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.