Buda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Buda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Buda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Buda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phật, Phật, 佛. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Buda

phật

noun

Se não conseguir levantar o Buda desta vez, o seu desejo irá realizar-se.
Nếu lần này cô không nhấc được Đức phật, thì điều ước của cô đã được chấp thuận.

Phật

proper

O nosso Buda é um ser no que os homens se podem converter.
Phật của chúng tôi là thực thể mà con người có thể trở thành.

noun

Xem thêm ví dụ

Ele praticava a meditação e colecionava imagens de Buda, crendo que isso lhe dava proteção.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
Façam algo precipitado, e vou mandá-lo visitar Buda.
Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên
Asanga viveu 800 anos depois de Buda.
Ngài Vô Trước sống 800 năm sau thời Đức Phật.
Pensam que o Buda era muito aborrecido e ficam tão surpreendidos quando conhecem o Dalai Lama e ele é bastante alegre.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
Com a expansão do Império Otomano em território húngaro e a ocupação de Buda no início do século XVI, a capital do Reino da Hungria (com o nome de Hungria Real) transferiu-se para Presburgo (a atual Bratislava) em 1536.
Sau khi Đế chế Ottoman mở rộng tới Hungary và sự chiếm đóng Buda đầu thế kỷ XVI, trung tâm của Vương quốc Hungary (dưới cái tên Hoàng gia Hungary) chuyển tới Pozsony (trong tiếng Slovakia: Prespork ở thời điểm đó, hiện là Bratislava) trở thành thành phố thủ đô của Hoàng gia Hungary năm 1536.
E infelizmente, não havia uma documentação detalhada destes Budas.
Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó.
Dizem que Lorde Buda se ri para o mundo e eu tenho a certeza de que se ri para mim.
Họ nói rằng Phật tổ đang cười thế giới, và tôi chắc chắn ngài ấy đang cười tôi.
Estamos negociando com Buda!
Mày đang giởn mặt với Bát Diện Phật đó biết không
Não sei como, mas sei que fez com que ela ficasse doente 25 anos depois, ao tentar levantar um Buda.
Tôi không biết họ làm thế nào nhưng tôi biết nó làm cô ta phát bệnh 25 năm sau khi đang cố nhấc tượng phật.
Buda Amida
A di đà phật!
Onde está o Buda de jade?
Tượng Phật bích ngọc ở đâu?
Um pequeno Buda de jade, talvez?
Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?
Buda Amida.
A di đà phật!
Padre, só um cristão veria Buda como um simples homem.
Cha à, chỉ có một tín đồ Thiên Chúa mới nhìn nhận Phật như người thường.
E a Técnica da Palma do Buda?
Hay là Như Lai Thần Chưởng cũng được
Teria tentado levar para casa o gigantesco buda Mahamuni, mas não conseguiu.
Theo ghi chép cổ, ông đã cố mang pho tượng khổng lồ Mahamuni Buddha về nhưng không thành công.
Abutre. Você roubou um Buda de um templo asiático.
Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á?
Se olharmos para a maioria das religiões do mundo, encontramos indagadores -- Moisés, Jesus, Buda, Maomé -- indagadores que se afastam sozinhos a sós com a natureza onde tiveram epifanias e revelações profundas que depois trouxeram para o resto da comunidade.
Nếu bạn nhìn vào hầu hết những tôn giáo phổ biến, Bạn sẽ thấy những người đi tìm Moses, Jesus, Budda,Muhammad-- người đi tìm là những người tách ra khỏi xã hội một mình đến nơi hoang vắng nơi họ tìm thấy những vị chúa và sự khai sáng rồi họ mang về phổ biến lại cho cộng đồng.
Ainda não prendemos Buda.
Chúng ta chưa bắt được Bát Diện Phật
Depois que Gautama (Buda) contemplou um enfermo, um idoso e um cadáver, ele buscou iluminação (ou sentido) na religião, mas sem crer num Deus pessoal.
Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân lý, hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng.
Sim, eu me casei com a filha de Buda.
Phải, tôi đã cưới... con gái của Bát Diện Phật
Yamade wa Buda, protegei-me e guiai a minha descida.
Đức phật Buddha, xin hãy dẫn lối cho con khi rơi xuống.
Com disto, Buda não quis dizer estupidez, ele quis dizer ficar apegado à ilusão que a vida é estática e previsível.
Bởi vậy, Phật không ám chỉ sự ngu dốt; Phật ám chỉ việc bám víu vào ảo tưởng rằng cuộc sống là không đổi và dễ lường.
Descobrimos que podíamos começar a olhar as intervenções ao longo dos séculos, do Buda a Tony Robbins.
Chúng tôi thấy rằng mình có thể bắt đầu xem lại những biện pháp từ các thế kỷ trước, từ Phật Tổ tới Tony Robbins.
A mãe do Buda é a rainha Maya. E se acredita que ela teve um sonho, em que um elefante branco entrou em seu ventre, e ela ficou gravida, e Buda nasceu.
Mẹ của Đức Phật là Nữ hoàng Maya, và người ta tin rằng bà đã có một giấc mơ vào một đêm rằng một con voi trắng nhập vào trong tử cung của bà, do đó Đức Phật được hình thành và ra đời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Buda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.