buceta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buceta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buceta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ buceta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buceta
lồnnoun " Guerra pela buceta da Cersei. " " Cuộc chiến vì cái lồn của Cersei. " |
Xem thêm ví dụ
A minha respiração era fraca e a minha buceta estava molhada. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
" Guerra pela buceta da Cersei. " " Cuộc chiến vì cái lồn của Cersei. " |
Sim, porque fui dispensado porque sou uma droga em comer buceta. Được, vì tớ vừa phóng hết rồi tại tớ vừa quay tay vét máng. |
Você não luta e não tem direito a dinheiro ou buceta Anh không chiến đấu, không được kể cả tiền...lẫn l^`n. (ý nói các con điếm |
Vamos arrancar os mamilos, e queimar as bucetas se elas foderem com o vizinho. Chúng ta sẽ kéo đứt cái núm vú của họ và thiêu cháy cái " lỗ " ấy nếu họ tư tình với hàng xóm |
Ainda consigo sentir agora, o seu dedo atrevido na minha buceta e o arrepio frio que desceu pela minha espinha. Tôi vẫn có thể cảm thấy nó đến bây giờ, ngón tay vụng về trong âm hộ của tôi và cái rùng mình chạy suốt sống lưng. |
Um monte de rabo e buceta. Chỉ là miếng mông và ngực! |
A Buceta do Bia. Bia Bến Thành. |
Desflorado o rabo antes da buceta. Tôi đã bị hãm hiếp ở đít còn trước cả âm hộ. |
Estou aqui pelas bucetas. Em ở đây với bươm bướm. |
Não só na minha boca, mas no meu pescoço e nos meus seios, entre a minha bunda, na minha buceta. Không chỉ trong miệng của tôi, mà trên cổ, trên ngực, giữa khe mông,.. rồi âm hộ của tôi. |
Tremi de excitação e medo... Mas eu acariciei a minha buceta quando fui para a cama. Tôi đã sốc và khiếp sợ... vậy mà đêm ấy tôi lại mân mê âm hộ của mình khi tôi ngủ trên giường. |
Essas mesmas mãos que invadiram a minha calcinha e arrebataram a minha buceta. Cùng với đó, bàn tay anh xâm chiếm quần lót của tôi và nắm lấy âm hộ của tôi. |
Você me ganhou em " comer buceta ". Cậu phải vét máng cho tớ. |
Não, não é para minha buceta. Không, không phải cho " cô bé ". |
Era muito mais intelectual que as fotos de buceta que me enviou antes Có nhiều sự bí ẩn trong các bức Hình mà ông đã gởi cho tôi |
Ele vai ser um imã de bucetas. Hắn sẽ là kẻ hớp hồn bướm thôi. |
O seu dedo entrou como uma seta entre os lábios da minha buceta. Ngón tay anh như mũi tên bắn giữa hai môi âm hộ của tôi. |
Um monte de buceta Rất nhiều gái là đằng khác. |
A buceta é o olho da mente. Âm đạo là con mắt tâm trí. |
Ele percebeu que eu não tinha calcinha e deslizou um dedo na minha buceta. anh đã nhận ra tôi không hề có quần lót trên người và trượt một ngón tay vào âm hộ của tôi. |
Ela pegou meu pau e enfiou na buceta dela. Cô ấy cầm cái " vòi " của tôi và nhốt trong cô nhỏ của cô ấy. |
E tudo que você tem para mostrar é um armário cheio de sapatos velhos, e uma buceta gasta. Và cô định bày ra một tủ giày cũ và một cặp mông xệ sao? |
Tocou na minha buceta. Anh ta kích thích âm vật của em. |
Buceta, cara. Bướm mà, anh bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buceta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới buceta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.