Britania trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Britania trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Britania trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Britania trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đại Anh, đảo Britain, Vương quốc Anh, nước Anh, vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Britania

Đại Anh

đảo Britain

Vương quốc Anh

nước Anh

vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland

Xem thêm ví dụ

Nuestro puesto era Britania, o al menos la mitad sur de ella. Estaba dividida por un muro de 120 km de largo construido tres siglos antes para proteger al Imperio de los rebeldes nativos del norte.
Chúng tôi đóng quân ở Anh Quốc - hay ít nhất là phía Nam nơi đó, vùng đất ấy bị chia đôi bởi 1 bức tường dài 73 dặm được xây dựng trước đó 3 thế kỉ để bảo vệ đế chế khỏi những thổ dân phương Bắc.
Cuando los romanos ocuparon Britania hace cientos de años, les resultó imposible dominar a los clanes del norte,
Hàng trăm năm trước, khi quân La Mã chiếm đóng Anh Quốc, những đảng phái ở phía Bắc là những con người không thể bị khuất phục,
Por esta razón, Roma y el Santo Padre decidieron que nos retiraremos de puestos indefendibles como Britania
Vì vậy, Rome và Đức Giáo hoàng đã quyết định rút quân khỏi những vùng biên giới, ví dụ như là Anh Quốc
En el año 55 a.E.C., el general romano Julio César invadió Britania, pero no pudo establecer un verdadero asentamiento.
Vào năm 55 TCN, Tướng La Mã là Giu-lơ Sê-sa (Julius Caesar) xâm lăng Anh Quốc nhưng đã không biến nó thành thuộc địa lâu dài được.
Constantino regresó al lado de su moribundo padre en Britania en el año 306 E.C.
Constantine về nhà bên cạnh người cha đang lâm chung tại Anh vào năm 306 CN.
Casivelono - Acaudilló la defensa contra la segunda expedición de Julio César a Britania en el 54.
Cassivellaunus – nhà lãnh đạo một cuộc phòng ngự chống lại chuyến viễn chinh Britannia lần thứ hai của Julius Caesar vào năm 54 TCN.
Britania.
Đất Anh.
El denominado Ultima Online —que incluye la tierra imaginaria de Britania— se lanzó en 1997 y fue el primer juego en línea que se creó.
Ra mắt thị trường vào năm 1997, trò chơi Ultima Online—gồm cả xứ tưởng tượng Britannia—là trò chơi đầu tiên dựa trên Internet.
Sigues en Britania.
Vẫn còn ở đất Anh.
Al igual que otras regiones en los límites del imperio, Britania había establecido relaciones diplomáticas y comerciales con los romanos a lo largo de un siglo desde las expediciones de Julio César en los años 55 y 54 a. C., y la influencia económica y cultural de Roma era una parte significativa de la tardía prerromana Edad del Hierro británica, especialmente en el sur.
Cũng giống như với các khu vực khác ở phía rìa của đế quốc, Britannia đã có được các mối liên hệ ngoại giao và thương mại với những người La Mã trong suốt gần một thế kỷ kể từ lúc các cuộc viễn chinh của Julius Caesar diễn ra vào năm 55 và 54 trước Công nguyên.
A finales de 47, el nuevo gobernador de Britania, Publio Ostorio Escápula, inició una campaña contra las tribus asentadas en lo que hoy es Gales y Cheshire Gap.
Vào cuối năm 47, thống đốc mới của Britannia, Ostorius Scapula, đã bắt đầu một chiến dịch chống lại các bộ lạc của xứ Wales ngày nay, và ở đồng bằng Cheshire.
En 43 E.C., el emperador Claudio emprendió una conquista del sur de Britania que sería más permanente.
Vào năm 43 CN, Hoàng Đế Claudius bắt đầu một cuộc chinh phục qui mô miền nam nước Anh kéo dài nhiều năm.
Sin embargo, para el año 1763 se había convertido en el Imperio británico, en la Britania reina de los siete mares.
Nhưng vào năm 1763, nó trở thành Đế Quốc Anh—bá chủ bảy đại dương.
" Quien saque esta espada de esta piedra y yunque es el verdadero rey de toda Britania. "
Kẻ nào rút được thanh gươm... khỏi đá và đe... là vị Vua chân chính của toàn nước Anh.
Alcanzó el cargo de Comes Britanniarum (conde de la provincia de Britania) y como tal, se le suele llamar Comes (Conde) Theodosius.
Ông đã được chức vụ Comes Britanniarum (Bá tước của tỉnh Britannia) và như vậy, ông thường được gọi là Comes (bá tước) Theodosius.
El mapa muestra el mundo conocido en el apogeo del Imperio romano, desde Britania hasta la India.
Bản đồ này cho thấy toàn Đế Quốc La Mã vào thời hoàng kim, trải dài từ Anh Quốc cho đến tận Ấn Độ.
Carataco - Jefe de la defensa contra la conquista romana de Britania.
Caratacus – nhà lãnh đạo một cuộc phòng ngự chống lại cuộc chinh phục Britannia của La Mã.
Por esta razón, Roma y el Santo Padre decidieron que nos retiraremos de puestos indefendibles como Britania.
Vì vậy, Rome và Đức Giáo hoàng đã quyết định rút quân khỏi những vùng biên giới, ví dụ như là Anh Quốc.
Bienvenido a Britania
Chào mừng tới Anh Quốc
Lo que ocurra con Britania ya no nos concierne
Anh Quốc sẽ ra sao nếu chúng ta rút đi
En el # d. de C., el Imperio Romano se extendía desde Arabia hasta Britania
Năm # trước công nguyên, đế chế La Mã đã kéo dài từ Ả Rập đến Anh Quốc
Así que, tal como habían hecho nuestros antepasados, cabalgamos y nos presentamos ante el comandante romano en Britania, ancestralmente llamado Artorius o Arturo
Như tổ tiên mình, chúng tôi trình diện với những thủ lĩnh La Mã ở Anh Quốc, được gọi là Artorius đệ nhất, hay Arthur
Durante el reinado de Claudio se anexionaron tres provincias que se convirtieron en una importante fuente de reclutas auxiliares: Britania (43) y los estados clientes de Mauritania (44) y Tracia (46).
Hoàng đế Claudius chinh phục ba vùng đất mà sau đó đã trở thành nguồn cung nhân lực quan trọng cho Auxilia: Britania (năm 43 SCN), Mauretania (năm 44 SCN) và Thracia (năm 46 SCN).
La retirada de Roma de Britania aumentó su osadía.
Sự rút quân bất ngờ của La Mã khỏi Anh Quốc chỉ làm tăng sự liều lĩnh của chúng.
¿Por qué escogió Britania?
Sao ngài lại chọn đất Anh?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Britania trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.