break the ice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break the ice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break the ice trong Tiếng Anh.

Từ break the ice trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề nghị, ngôn, ngoại trừ, thổ ngữ, đề xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break the ice

đề nghị

ngôn

ngoại trừ

thổ ngữ

đề xuất

Xem thêm ví dụ

✔TIP: Use Chapter 21 to break the ice.
✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ.
That certainly breaks the ice.
Nó thật sự làm cho mọi người cảm thấy thân thiện hơn đấy.
Thought it might break the ice a bit.
Tôi nghĩ làm thế sẽ phá được chút băng.
Enough to break the ice.
Đủ để phá vỡ lớp băng.
To break the ice, talk about others’ experiences with puberty.
Để giúp con cảm thấy thoải mái hơn, hãy nói về chuyện dậy thì ở những người khác.
It was enough to break the ice.
Thế là đủ giúp hai người kết bạn với nhau.
Break the ice.
Đánh tan sự ngăn cách ban đầu.
It was breaking the ice, it was getting over a stigma, and I think that's also what design can do.
Nó đã phá tan tảng băng, nó đã vượt qua sự mặc cảm, và tôi nghĩ đó cũng là điều mà thiết kế có thể làm.
The third single "Break the Ice" was released the following year and had moderate success due to Spears not being able to promote it properly.
Đĩa đơn thứ ba, "Break the Ice" được phát hành vào năm sau và gặt hái những thành công tương đối dù không được quảng bá rộng rãi.
Cable breaks into the Ice Box and attacks Collins.
Cable đột nhập vào băng ngục và tấn công Collins.
However, this practice is now forbidden to prevent pollution of the lake from both oil leaks and trucks breaking through the ice.
Tuy nhiên, thực tiễn này hiện nay đã bị cấm nhằm ngăn chặn ô nhiễm đối với hồ do rò rỉ dầu nhớt từ ô tô cũng như do xe tải có thể bị sụt khỏi lớp băng.
As the huge ice-sheet breaks up, wildlife returns to the North.
Khi những tảng băng khổng lồ tan vỡ, cũng là lúc động vật hoang dã quay trở lại phía Bắc.
At the height of their fishing, the ice machine breaks; the only way to sell their catch before it spoils is to hurry back to shore.
Tuy nhiên, đúng lúc đó thì máy làm nước đá bị hỏng khiến cách duy nhất để bán số cá đánh bắt được trước khi nó hỏng là phải quay trở lại bờ càng nhanh càng tốt.
They push onwards, but as they are crossing a frozen body of water, the ice breaks, plunging them into the frigid depths and into the clutches of a sea monster.
Họ bị đẩy trở đi, nhưng khi họ đang băng qua một lớp băng, băng bị vỡ, họ rơi vào nước sâu lạnh lẽo và vào nanh vuốt của một con quái vật biển.
After a few weeks, in an attempt to regain the respect of his crew and to finally break free of the ice, the captain decided to ram the encircling ice at full speed.
Sau một vài tuần, trong một nỗ lực để giành lại sự tôn trọng từ thủy thủ đoàn của mình và cuối cùng để thoát khỏi đống băng xung quanh, viên thuyền trưởng quyết định sẽ tông nó ở tốc độ cao nhất.
As the weather warms, the ice beneath the bears'feet starts to break up and then melt.
Khi thời tiết ấm áp, lớp băng dưới chân gấu bắt đầu vỡ ra và sau đó tan chảy.
Images from a Nasa satellite show the island breaking off a tongue of ice that extends at the end of the glacier .
Những hình ảnh từ vệ tinh của Nasa cho thấy một hòn đảo đã tách khỏi một lưỡi băng kéo dài tới tận cuối của sông băng .
Even the ice around the coast is starting to break.
Thậm chí cả lớp băng quanh bờ biển cũng bắt đầu vỡ.
It's the first time they have seen the sea ice break up.
Đây là lần đầu tiên chúng thấy băng vỡ ra.
The Frozen Planet team's clearest demonstration of the power and unpredictability of breaking ice came when they went to film the melting of a frozen Canadian river.
tả rõ ràng nhất của đoàn làm phim Hành Tinh Băng Giá về sức mạnh và sự khó lường của băng vỡ là khi họ thực hiện quay phim sự tan chảy của một dòng sông băng thuộc Canada.
When ice chunks break loose , the land-based glaciers behind them often move more quickly , Mr Muenchow said .
Khi khối băng này tách ra , các sông băng trên đất liền phía sau chúng thường có xu hướng " vận động " nhanh hơn .
The biggest concern was that the ice airstrip might break apart, but, luckily, it held and everyone was able to evacuate when the weather improved.
Mối lo ngại lớn nhất là đường băng bằng băng có thể vỡ ra, nhưng may mắn là nó đã không bị và mọi người có thể di tản khi thời tiết tốt hơn.
On the contrary, it flows under the ice, carrying the ice sheet into the sea, where it breaks into icebergs.
Nhưng ngược lại, nó vẫn chảy đều, đưa những khối băng ra biển, để vỡ ra thành các tảng băng trôi.
The break-up of the bergs fills the bays of the Arctic with exquisite ice sculptures.
Những mảnh vỡ của núi băng này lấp đầy các vịnh của Bắc Cực bằng vô số khối băng được chạm khắc vô cùng tinh vi.
On the Antarctic Peninsula, a one-degree sea temperature rise has helped to break apart seven major ice shelves in the last 30 years.
Trên Peninsula Nam Cực, chỉ cần tăng 1 độ trong nhiệt độ biển là bảy thềm băng lớn vỡ ra trong 30 năm gần đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break the ice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.