brasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brasser trong Tiếng pháp.
Từ brasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm, trộn, nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brasser
làmverb (vận dụng (nhiều tiền); giải quyết; làm (nhiều việc) Je ne dois pas brasser la cage. Tôi biết, không làm đắm thuyền. |
trộnverb |
nhàoverb |
Xem thêm ví dụ
On est à l'Ivars Brasserie. Chúng ta đang ở chỗ của bọn đeo quai vú đấy. |
Là, on brasse l'herbe. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
J'avais donné ton nom pour la brasserie de Marietta. Tôi sắp đặt anh quản lý 1 nơi ở Marietta |
Alors nous commençons par brasser le thé. Đầu tiên, chúng tôi tiến hành pha trà. |
Mais il y avait tellement de courant ce jour-là... qu'à chaque brassée que je faisais, je reculais de deux. Nhưng dòng nước hôm đó mạnh đến nỗi... cứ sau mỗi sải tôi bơi thì tôi lại bị đẩy lùi về 2 sải. |
Nous étions dans la brasserie, à la table du coin. Chúng tôi đang ở quán bán rượu bia, bên một chiếc bàn ở góc phòng. |
Le 10 novembre 1951, Hugh Beaver, alors directeur général de la brasserie Guinness, participa à une chasse dans le North Slob (en), près de la rivière Slaney, dans le comté de Wexford, en Irlande. Ngày 10 tháng 11 năm 1951, Sir Hugh Beaver, lúc đó là giám đốc điều hành của hãng bia Guinness, đã đi săn ở North Slob, bên sông Slaney ở Quận Wexford, Ireland. |
La première commande arriva en 1782 et plusieurs fabriques et brasseries firent de même peu après. Một đơn hàng đã được nhận vào năm 1782 và một số đơn hàng khác từ các nhà máy và nhà máy bia ngay sau đó. |
Agent blessé dans les tunnels de la vieille brasserie. Một sĩ quan cảnh sát đã bị hạ trong đường hầm nhà máy bia cũ. |
Schlegel commence à travailler à la brasserie de son père mais abandonne très vite cette occupation. Schlegel bắt đầu làm việc cho cha mình, nhưng sớm mệt mỏi với nó. |
Le titre principal est Shake That Brass, interprété avec Taeyeon de Girls' Generation. Bài hát chủ đề "Shake That Brass" feat Taeyeon của Girls' Generation. |
J'ai brassé jusqu'à 30 litres de thé en une fois, et après, pendant qu'il est encore chaud, j'ai ajouté quelques kilos de sucre. Tôi pha khoảng 30 lít trà mỗi lần, và thêm một vài cân đường trong khi trà vẫn còn nóng. |
Je ne dois pas brasser la cage. Tôi biết, không làm đắm thuyền. |
Et on ne doit cela qu'au courage d'un type au nom extraordinaire de Brass Crosby, qui s'est attaqué au Parlement. Và điều này có được nhờ vào sự dũng cảm của một người có tên khác thường là Brass Crosby, người đã cả gan chống lại Nghị viện. |
La Bräuroslest est tenue par la famille Heide, qui gère également une brasserie à Planegg près de Munich. Lều Bräurosl là lều của gia đình Heide, mà cũng điều hành quán ăn lớn Heide-Volm ở Planegg, cạnh München. |
Cet homme travaillait à l’entrepôt d’une brasserie. Ông làm việc tại một nhà kho chứa bia. |
" Mille brasses ", rien que ça! Cái tên thật ngông cuồng. |
Le single principal "Shake That Brass", en collaboration avec Taeyeon, a un beat hip-hop puissant mélangé avec une instrumentale brass. Single đầu tiên "Shake That Brass" với sự góp giọng của Taeyeon, có nhịp hip-hop mạnh mẽ kết hợp với sự phối nhạc vui tươi của kèn đồng. |
Brass en demande un. Brass yêu cầu phải bắt được. |
Ils recommencèrent la même manœuvre, et lorsqu’ils revinrent respirer, ils étaient à plus de cent brasses du pont. Cả hai cùng làm một thao tác, đến lúc họ nổi lên mặt nước thở, họ đã ở cách cây cầu hơn một trăm sải. |
Il a été révélé que l'EP a été écrit et composé par Amber, dont le single principal "Shake That Brass", sur lequel figure Taeyeon de Girls' Generation. Tiết lộ rằng EP được viết và sáng tác bởi Amber bao gồm cả chính đĩa đơn "Shake That Brass" và có sự góp giọng của Taeyeon thành viên của Girls' Generation. |
La 14e nuit de la tempête, les matelots font une découverte surprenante : l’eau n’a une profondeur que de 20 brasses*. Vào đêm thứ 14 của cơn bão, các thủy thủ ngạc nhiên khám phá ra rằng nước chỉ sâu 20 sải. |
Brass va me virer dès que cette guerre se calmera. Brass sẽ sa thải tôi ngay khi cuộc chiến băng đảng này hạ nhiệt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brasser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.