brano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brano trong Tiếng Ý.
Từ brano trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản, khúc, rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brano
bảnnoun Voglio ascoltare i brani che Horowitz non ha suonato. Tôi muốn nghe những bản mà Horowitz không chơi. |
khúcnoun Vuoi che continuiamo con lo stesso brano o con qualcos'altro? Con muốn chơi lại khúc đó hay bài nào khác? |
rãnhnoun |
Xem thêm ví dụ
PG: La pulizia era l'argomento del brano. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Esamina il brano alla luce di tempo, luogo e circostanze. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Sometimes You Can't Make It on Your Own è un brano musicale del gruppo irlandese degli U2, ed il terzo singolo ad essere estratto dal loro album del 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb. "Sometimes You Can't Make It On Your Own" là một ca khúc của ban nhạc rock U2 và là track thứ ba từ album của họ năm 2004 How to Dismantle an Atomic Bomb. |
Dopo aver letto un brano, chiedetevi: ‘Qual è il punto principale di ciò che ho appena letto?’ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Gli studenti vengono incaricati di leggere dal podio un brano della Bibbia o di dimostrare come si può spiegare a qualcuno un argomento biblico. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
Potevo far vedere a qualcuno un brano di ipertesto, una pagina con dei link, clicchiamo sul link e bing, ecco che appare una nuova pagina di ipertesto. Tôi có thể cho xem một phần siêu văn bản, một trang có đường liên kết, và khi ta bấm vào đường truyền và bing - một trang siêu văn bản khác mở ra. |
The Time of Our Lives è un brano musicale cantato dal gruppo Il Divo e dalla cantante Toni Braxton, scelto come inno ufficiale del Campionato mondiale di calcio 2006, che si sono svolti in Germania. "The Time of Our Lives" là một bài hát được thu âm theo phong cách operatic pop bởi ban nhạc đa quốc gia Il Divo và ca sĩ nhạc R&B người Mỹ Toni Braxton và không được chọn làm bài hát chính thức của giải vô địch bóng đá thế giới 2006. |
Il brano è incluso nella riedizione dell'album di debutto di Jessie J, Who You Are. Việc thu âm album Who You Are của Jessie J mất 6 năm. |
Durante gli anni in cui Kim si è allenata sotto la compagnia, nel 2012 ha partecipato al brano Special Mate della cantante Lee Hi, e ha fatto la sua apparizione nel video musicale di G-Dragon That XX. Trong suốt 6 năm thực tập tại công ty, Jennie đã góp giọng trong Special của Lee Hi vào năm 2012, đã xuất hiện trong MV That XX của G-Dragon vào năm 2013. |
13, 14. (a) Cosa va detto circa il brano biblico relativo alle azioni di Lot? 13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh? |
Il brano che fischierò si intitola " Fête de la Belle. " Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
20 Nella lettura di un manoscritto o di un brano della Bibbia potreste trovare utile segnare la copia. 20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh. |
Oppure potete leggere insieme un brano della Bibbia, assegnando un ruolo a ciascun componente della famiglia. Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai. |
Il brano vede la collaborazione del DJ francese David Guetta. Bài hát có sự góp mặt của DJ người Pháp David Guetta. |
Sweet Nuthin', finirono sull'album, mentre un terzo brano, Ocean è stato incluso nel box set del 1995 Peel Slowly and See. Tuy nhiên, không có điều gì xảy ra, và chúng chỉ được xuất hiện trong box set năm 1995 Peel Slowly and See. |
La risposta è contenuta nel seguente brano biblico: “[Queste cose] allontanatele tutte da voi: ira, collera, malizia, parlare ingiurioso e discorso osceno dalla vostra bocca. Những lời này của Kinh-thánh cho thấy câu trả lời: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác. |
Where You Lead è un brano musicale di Carole King del 1971. "You've Got a Friend" là bài hát từ năm 1971, do Carole King sáng tác và thể hiện lần đầu tiên. |
11 A questo riguardo forse nessun altro brano delle Scritture viene citato più spesso di Deuteronomio 6:5-7. 11 Về đề tài này, có lẽ không có đoạn Kinh Thánh nào thường được trích dẫn hơn là Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7. |
Poco prima della distruzione di Gerusalemme scrisse una lettera ai cristiani dell’Asia Minore e un brano di questa lettera ci aiuta ad avere una relazione equilibrata con il mondo. Không bao lâu trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, ông viết một lá thư cho tín đồ Đấng Christ ở Tiểu Á, trong đó có đoạn có thể giúp chúng ta giữ thăng bằng trong quan hệ với xã hội. |
Il brano che ho appena suonato era di Józef Hofmann. Và bài hát tôi vừa chơi được sáng tác bởi Josef Hofmann. |
Popjustice scrive che il break ripropone la musica tribal-techno e che il brano intero è «un'antifona elettrogotica all'illegalità». Popjustice viết rằng đoạn giang tấu mang phong cách tribal-techno, và cả bài là "một ca khúc nạp đầy electro nhưng không đúng chất". |
Romani 7:15-25 Come spiega questo brano la sapienza dimostrata da Dio impiegando esseri umani per scrivere la Bibbia? Rô-ma 7:15-25 Làm thế nào đoạn này chứng tỏ sự khôn ngoan của việc dùng người phàm ghi lại Lời Đức Chúa Trời? |
9 Leggere quotidianamente un brano della Bibbia è importante. Ma oltre a ciò dobbiamo acquistare intendimento e perspicacia. 9 Đọc Kinh Thánh mỗi ngày là điều quan trọng, nhưng hẳn bạn cũng muốn hiểu những gì mình đọc. |
Si è deciso a raccontarmela e ne ho fatto un libro e ve ne leggerò poi qualche brano. Ông quyết định kể tôi nghe và tôi đã viết một cuốn sách, mà lát nữa tôi sẽ lấy ra kể một vài trích đoạn. |
Nell'AOL Radio, Losin Grip è stato scelto come il decimo brano più bello di Avril Lavigne. Tại AOL Radio, khán giả bầu chọn cho "Losing Grip" là một trong 10 ca khúc hay nhất của Avril Lavigne. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới brano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.