brandina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brandina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brandina trong Tiếng Ý.

Từ brandina trong Tiếng Ý có các nghĩa là giường, ghế ngựa, giường nhỏ, võng, lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brandina

giường

(cot)

ghế ngựa

giường nhỏ

(cot)

võng

(cot)

lều

(cot)

Xem thêm ví dụ

Non trovo le lenzuola per la brandina.
Bố không tìm thấy giấy để bọc mấy cái này.
Subito dopo essere arrivato a Quantico, in Virginia (USA), per ricevere l’addestramento di base, mi ritrovai in caserma a stare sull’attenti di fronte alla mia brandina, in fila con altre cinquantaquattro reclute del corpo dei Marine.
Chẳng bao lâu sau khi đến Quantico, Virginia, để huấn luyện cơ bản, tôi thấy mình đứng nghiêm trước cái giường ngủ của tôi trong trại lính cùng với 54 tân binh Lính Thủy Đánh Bộ khác.
E ora, trovatele una brandina, adesso!
Cho con bé lên giường ngay!
Goccino di brandy-brandino-branduccio per Squarta-Squartino-Squartuccio?
Một chút Brandy cho cục cưng của ta nhé.
E qui c'e'la tua brandina.
Đây là giường của anh.
Nella luce della luna che tramontava, vidi Jem metter giù le gambe dalla brandina.
Trong ánh trăng tàn tôi thấy Jem búng chân xuống đất.
Vediamo, abbiamo due brandine vuote.
Để coi, ta có hai cái giường trống ở đây.
Il campo da football era ricoperto da migliaia di brandine e di sfollati che attendevano pazientemente che si trovasse una soluzione ai loro problemi.
Khắp sân bóng là hàng ngàn cái giường xếp, và những người lánh nạn đang kiên nhẫn chờ được giải quyết vấn đề.
La tua gamba non puo'reggere una notte in brandina.
Chân anh mà nằm ghế chắc không ổn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brandina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.