bottom up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bottom up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bottom up trong Tiếng Anh.
Từ bottom up trong Tiếng Anh có nghĩa là từ dưới lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bottom up
từ dưới lên
and we created a national energy strategy from the bottom up? và chúng ta tạo ra chiến lược năng lượng quốc gia từ từ dưới lên. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, bottoms up. Ừ, uống hết đi. |
Bottoms up! Cạn ly nào! |
So in other words, it almost always starts from the bottom up. Hay là nói cách khác, mọi thứ luôn diễn ra từ dưới lên. |
Theories can be divided into two categories: top-down and bottom-up. Các lý thuyết có thể chia ra thành hai nhóm: từ trên - xuống và từ dưới - lên. |
So, bottom-up materials actually exist today. Vậy, vật liệu từ dưới lên thực sự tồn tại ngày nay. |
In addition new products arose that were designed from the bottom up to support the object-oriented approach. Ngoài ra, các sản phẩm mới cũng được thiết kế theo phương pháp thiết kế từ dưới lên (Bottom – Up Design) để hỗ trợ phương pháp tiếp cận hướng đối tượng. |
Bottoms up. Muốn tu không |
Bottoms up. Uống cạn đi. |
Mr. Park, bottoms up! Cậu Park, Nâng cốc nào! |
Her film Bottoms Up was released straight-to-DVD in late 2006. Phim chiếu bản DVD Bottoms Up được phát hành vào cuối năm 2006. |
Now, bottoms up! Nào, cạn ly. |
The tree builder that accompanies it, JJTree, constructs its trees from the bottom up. Cây xây dựng đi kèm là cây JJTree, được xây dưng từ dưới lên. |
Everything is built from the bottom up. Mọi thứ đều được xây dựng từ dưới lên. |
And there was an interaction between diplomacy and the power coming bottom-up. Và đã có một sự tương tác giữa ngoại giao và sức mạnh từ phía dưới. |
Tonight, it's bottoms up! Đêm nay, ta chén thôi! |
Bottoms up! cạn cốc! |
Berkes F. Cross-scale institutional linkages: perspectives from the bottom up. Berkes F. Các mối liên hệ thể chế liên quy mô: quan điểm từ dưới lên. |
But private communities, private, corporate, privatizing communities, are not bottom- up democracies. Nhưng những tập thể tư nhân, cá nhân, công ty, những tập thể tư hữu hóa, không thích chế độ dân chủ. |
Bottoms up. Nâng ly nào. |
Bottoms up. Bottoms Up? |
I know he has a date at the Bottoms Up Club tonight. nhưng tối nay ông ấy sẽ xuất hiện ở câu lạc bộ Bottoms. |
Cognitive psychologists consider both "bottom-up" and "top-down" processing when considering almost any area of research, including vision. Nhận thức tâm lý học đồng thời được coi là quá trình từ dưới lên và từ trên xuống khi nhận xét hầu hết các lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm cả thị giác. |
So we see a bottom- up approach here, because all the information, as I said, are inside the DNA. Vì thế chúng ta có hướng đi từ dưới lên trên ở đây, bởi vì tất cả các thông tin, như tôi đã nói, nằm bên trong DNA. |
So we see a bottom-up approach here, because all the information, as I said, are inside the DNA. Vì thế chúng ta có hướng đi từ dưới lên trên ở đây, bởi vì tất cả các thông tin, như tôi đã nói, nằm bên trong DNA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bottom up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bottom up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.