bough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bough trong Tiếng Anh.
Từ bough trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhánh, cành cây, cành, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bough
nhánhnoun (tree branch) 6 All the birds of the sky nested in its boughs, 6 Tất cả chim trời làm tổ trên nhánh, |
cành câynoun I intend to throw out a bough and plant a lime walk. Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó. |
cànhnoun (tree branch) I intend to throw out a bough and plant a lime walk. Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó. |
ngànhnoun (tree branch) |
Xem thêm ví dụ
Whose boughs are bent with thick-set... Trĩu nặng bởi những trái vươn ra... |
Under it the beast of the field would seek shade, and on its boughs the birds of the heavens would dwell, and from it all flesh would feed itself.” Lá nó thì đẹp và trái thì sai, có đủ cho mọi loài ăn; các thú đồng núp dưới bóng nó; chim trời ở trên nhành nó, và mọi loài xác-thịt nhờ nó mà nuôi mình”. |
In Leviticus 23:40, God told Moses to command the people: "On the first day you shall take the product of hadar trees, branches of palm trees, boughs of leafy trees, and willows of the brook," and "You shall live in booths seven days; all citizens in Israel shall live in booths, in order that future generations may know that I made the Israelite people live in booths when I brought them out of the land of Egypt." Trong Sách Lêvi, Thiên Chúa nói với Môsê để chỉ huy người dân: "Ngày thứ nhất, các con hãy lấy những quả trái tốt nhất từ cây Hadar, từ nhánh cây dừa, từ cây có lá khác và từ cây chi liễu trong dòng suối nhỏ.(Leviticus 23:40) và "Các con sẽ được sống trong lều tạm trong bảy ngày; mọi công dân trong Israel phải sống trong những túp lều tạm, để các thế hệ tương lai có thể biết rằng Thiên Chúa làm cho người Do Thái sống trong lều tạm khi Thiên Chúa đem họ ra khỏi đất Ai cập"(Leviticus 23:42-43) Lễ Lều Tạm mang tính chất lịch sử và nông nghiệp của người Do Thái. |
It is believed Rees could have left a pine-bough marker with his name next to the trail; later residents misread "Rees" as "Reeves" and also mistook it as a grave maker. Người ta tin rằng Rees có thể đã đặt một cột mốc có tên ông bên cạnh con đường mòn; những cư dân sau đó đã đọc nhầm "Rees" thành "Reeves" và tưởng nhầm nó là một bia mộ. |
In that day of accounting, young children, or boughs, will be dealt with justly according to Jehovah’s assessment of their roots, their parents, who have oversight of these children. Trong ngày tính sổ của Đức Giê-hô-va, trẻ nhỏ, hoặc nhành, sẽ được đối xử công bình tùy theo cách Ngài đánh giá rễ của chúng, tức cha mẹ trông nom chúng. |
In the day of rendering an account to Jehovah, both “bough” and “root” meet the same end —young children receive the same judgment as their parents. Trong ngày phải khai trình với Đức Giê-hô-va, cả “nhành” lẫn “rễ” đều có chung một kết cuộc—con trẻ cũng chịu sự phán xét giống như cha mẹ. |
Thus, guided amid the pine boughs rather by a delicate sense of their neighborhood than by sight, feeling his twilight way, as it were, with his sensitive pinions, he found a new perch, where he might in peace await the dawning of his day. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
6 All the birds of the sky nested in its boughs, 6 Tất cả chim trời làm tổ trên nhánh, |
[Clerics] perceived that if Christianity was to conquer the world it could do so only by relaxing the too rigid principles of its Founder, by widening a little the narrow gate which leads to salvation.” —The Golden Bough. [Hàng giáo phẩm] hiểu rằng nếu đạo của Đấng Kitô muốn chinh phục cả thế gian thì chỉ có cách nới lỏng các nguyên tắc quá khắt khe của Đấng Sáng lập, nới rộng đôi chút cánh cửa hẹp dẫn đến sự cứu rỗi” (The Golden Bough). |
And she began thinking over other children she knew, who might do very well as pigs, and was just saying to herself,'if one only knew the right way to change them --'when she was a little startled by seeing the Cheshire Cat sitting on a bough of a tree a few yards off. Và cô bắt đầu suy nghĩ về những trẻ em khác, cô biết, những người có thể làm rất tốt như lợn, chỉ cần nói với chính mình, nếu một người chỉ biết đúng cách để thay đổi chúng " khi cô được một chút giật mình bằng cách nhìn thấy Cát Cheshire ngồi trên một cành cây của cây một vài bãi tắt. |
I bough interior painting color Em mua cây sơn mặt trong mà. |
I intend to throw out a bough and plant a lime walk Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó |
I intend to throw out a bough and plant a lime walk. Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó. |
Even the "correct" explanations (silvas, "forest", and the mention of green boughs) are used as the basis for an allegorical interpretation. Thậm chí cả những lời giải thích "đúng" (silvas, "rừng, và đề cập đến các nhánh cây xanh") được sử dụng làm cơ sở để giải thích theo nghĩa phúng dụ. |
And the day that is coming will certainly devour them,’ Jehovah of armies has said, ‘so that it will not leave to them either root or bough.’” Mọi kẻ kiêu-ngạo, mọi kẻ làm sự gian-ác sẽ như rơm-cỏ; Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Ngày ấy đến, thiêu-đốt chúng nó, chẳng để lại cho chúng nó hoặc rễ hoặc nhành”. |
Old oaks are remarkable for their massive trunks and spreading boughs. Những cây sồi già có thân đồ sộ và tán lá rộng. |
“It will not leave to them either root or bough.” Ngày ấy sẽ “chẳng để lại cho chúng nó hoặc rễ hoặc nhành”. |
None of the juniper trees had boughs like it, Không cây bách xù nào có nhánh như nó, |
Bough convinces English to continue and stop Volta without MI7 support. Bough thuyết phục English tiếp tục công việc và ngăn cản Volta mà không cần tới sự hỗ trợ từ MI7. |
Martin's new line was "Hang a shining star upon the highest bough." Lời mới mà Martin đặt là "Hang a shining star upon the highest bough" ("Treo một ngôi sao sáng trên cành cây cao nhất"). |
Thus, the giraffe is able to bend and contort its neck to groom all parts of its body or delicately reach up into the high boughs of a tree to feed. Vì thế, hươu cao cổ có thể uốn cong và vặn xoắn cổ nó để gãi lông khắp thân hoặc nhẹ nhàng vươn tới đỉnh các cành cây để ăn lá. |
As when a lordly cedar, green with boughs, Như một cây cổ thụ, cành hãy còn xanh tươi, |
Every bough will wear a bracelet of blossoms Mỗi cành cây sẽ đeo 1 chiếc vòng hoa. |
Then, sitting on a pitch pine bough, they attempt to swallow in their haste a kernel which is too big for their throats and chokes them; and after great labor they disgorge it, and spend an hour in the endeavor to crack it by repeated blows with their bills. Sau đó, ngồi trên một cành cây thông cao độ, họ cố gắng nuốt vội vàng của họ một hạt nhân mà là quá lớn đối với cổ họng và cuộn cảm cho họ, và sau khi lao động tuyệt vời, họ nôn ra, và dành một giờ trong nỗ lực để crack nó bằng cách thổi lặp đi lặp lại với hóa đơn của họ. |
“If its root grows old in the earth and in the dust its stump dies, at the scent of water it will sprout and it will certainly produce a bough like a new plant.” “Dẫu rễ nó già dưới đất, thân nó chết trong bụi-cát, vừa có hơi nước, nó sẽ mọc chồi, và đâm nhành như một cây tơ”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.