bolero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolero trong Tiếng Anh.
Từ bolero trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo bôlêrô, điệu nhảy bôlêrô, Bolero, Bolero Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolero
áo bôlêrônoun |
điệu nhảy bôlêrônoun |
Boleronoun (Spanish folk dance) There's nothing I'd like more than to see that Mexican dance the bolero at the end of a rope. Chẳng có điều gì tao thích hơn, là nhìn thằng Mexico đó nhảy điệu Bolero với cái thòng lọng ở cổ. |
Bolero Việt Namnoun (a genre of Latin music, Cuban origin) |
Xem thêm ví dụ
The song is performed in the bolero style. Bản này được xem là kinh điển của dòng nhạc bolero. |
Lists of music used in competitions for American Rhythm Bolero are available. Xem thêm danh sách các bài nhạc dành cho thi đấu bolero American Rhythm tại đây. |
The album's success led to a resurgence of interest in the bolero genre in the 1990s. Thành công của album đã làm sống lại niềm yêu thích bolero trong thập niên 1990. |
The group never formed, although Page, Beck, and Moon did record a song together in 1966, "Beck's Bolero", in a session that also included bassist-keyboardist John Paul Jones. Ban nhạc này không bao giờ trở thành hiện thực, cho dù Page, Beck và Moon đã cùng nhau thu âm một ca khúc vào năm 1966 có tên "Beck's Bolero" với tay bass John Paul Jones. |
In some art music boleros, the root lies not in the bolero but in the habanera, a Cuban precursor of the tango, which was a favourite dance rhythm in the mid-19th century, and occurs often in French opera and Spanish zarzuela of the 19th and 20th centuries. Trong một số tác phẩm bolero của nhạc nghệ thuật, cái gốc không phải nằm ở bolero mà nằm ở habanera (tiền thân Cuba của tango; là một loại nhạc được yêu thích vào giữa thế kỷ 19, thường có mặt trong các vở opera Pháp và zarzuela Tây Ban Nha vào thế kỷ 19 và 20). |
The liveshow was invested with more than 10 billion (VND) budget, it recreated the golden age of bolero - a music genres which was directed by director Trần Vi Mỹ. Liveshow được đầu tư hơn 10 tỷ đồng tái hiện lại thời hoàng kim của dòng nhạc bolero do đạo diễn Trần Vi Mỹ dàn dựng. |
Some Cuban composers of the bolero are listed under Trova. Một số nhà sáng tác bolero người Cuba thì được liệt kê vào danh sách những nhạc sĩ phong cách trova. |
Pepe Sánchez is known as the father of the trova style and the creator of the Cuban bolero. Pepe Sanchez được coi là cha đẻ của phong cách trova và là người sáng tạo bolero Cuba. |
In 2004 she released Contigo aprendí (With you I learned), an album composed of boleros. Năm 2004, bà tung ra Contigo aprendí (Với anh em đã học được), một album sáng tác với dòng nhạc boleros. |
In Cuba, the bolero was perhaps the first great Cuban musical and vocal synthesis to win universal recognition. Tại Cuba, bolero có lẽ là sự tổng hòa nhạc và lời vĩ đại đầu tiên của nền âm nhạc Cuba mà đã giành được sự công nhận ở tầm quốc tế. |
Mi Reflejo features a cover of César Portillo de la Luz's bolero "Contigo En La Distancia". Mi Reflejo có một ca khúc bolero được Christina cover lại của César Portillo de la Luz mang tên "Contigo En La Distancia". |
After the Battle of Midway, the USAAF began redeploying fighter groups to Britain as part of Operation Bolero and Lightnings of the 1st Fighter Group were flown across the Atlantic via Iceland. Sau trận Midway, Không lực Lục quân Hoa Kỳ bắt đầu bố trí các đơn vị tiêm kích tới Anh Quốc như là một phần của Chiến dịch Bolero, và Lightning của Liên phi đoàn Tiêm kích số 1 bay vượt Đại Tây Dương ngang qua Iceland. |
Subsequently she also appeared in the role of judges of the Bolero 2 Solo 2015 season. Tiếp sau đó cô cũng xuất hiện trong vai trò giám khảo chính của mùa 2 Solo cùng Bolero 2015. |
Chopin wrote a bolero for solo piano (Op. 19), but its rhythms are more that of the polonaise. Chopin viết bolero dành cho piano solo (Op. 19), tuy nhiên nhịp điệu của tác phẩm này giống với polonaise hơn. |
The Bolero is life itself. Tự thân nhạc bolero đã là cuộc sống. |
She shared: "The album wouldn't be same color as in this one, there were 3 of them: pop, bolero and even pre-war. Lệ Quyên chia sẻ: "Album sẽ không cùng một màu, trong đĩa nhạc lần này có 3 màu: hơi thở của nhạc trẻ, bolero và cả nhạc tiền chiến. |
The bolero-son: long-time favourite dance music in Cuba, captured abroad under the misnomer 'rumba'. Bolero-son: loại nhạc khiêu vũ ưa thích trong một khoảng thời gian dài ở Cuba, được nước ngoài biết đến qua cái tên thiếu chính xác là rumba. |
A version of the Cuban bolero is danced throughout the Latin dance world (supervised by the World Dance Council) under the misnomer 'rumba'. Một phiên bản của bolero Cuba được dùng để khiêu vũ khắp các sàn nhảy Latinh trên thế giới (được giám sát bởi Hội đồng Khiêu vũ Thế giới) dưới tên gọi sai lầm là rumba. |
When Carmel Snow saw Mrs. T. Reed Vreeland dancing on the roof of New York's St. Regis Hotel in a white lace Chanel dress and a bolero with roses in her hair one evening in 1936, she knew she'd found Bazaar's newest staffer. Khi Carmel Snow nhìn thấy Diana Vreeland nhảy múa trên nóc khách sạn St. Regis Hotel tại New York trong chiếc váy ren của Chanel, một chiếc áo khoác với hoa hồng cài trên tóc trong một buổi tối vào năm 1936, bà biết mình đã tìm ra nhân viên mới nhất cho Bazaar. |
There's nothing I'd like more than to see that Mexican dance the bolero at the end of a rope. Chẳng có điều gì tao thích hơn, là nhìn thằng Mexico đó nhảy điệu Bolero với cái thòng lọng ở cổ. |
During her singing career, Camargo performed sambas and boleros in nightclubs. Trong thời kỳ làm ca sĩ, Camargo đã biểu diễn samba và bolero tại các hộp đêm. |
In Cuba, the bolero is usually written in 2 4 time, elsewhere often 4 4. Ở Cuba, bolero thường được viết theo nhịp 2/4, có khi là 4/4. |
The hanbok is composed of a bolero-style blouse and a long skirt, uniquely proportioned. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo. |
The bolero-cha: many cha-cha-cha lyrics come from boleros. Bolero-cha: nhiều lời nhạc của các bài cha-cha-cha là đến từ bolero. |
Charles-Auguste de Beriot wrote a bolero in his concerto "Scene de Ballet" for violin and piano (or orchestra). Charles-Auguste de Beriot viết một bản bolero trong concerto nổi tiếng "Scene de Ballet" dành cho vĩ cầm và dương cầm (hoặc dành cho dàn nhạc). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bolero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.