bogus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bogus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bogus trong Tiếng Anh.
Từ bogus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư, không có thật, ma giả, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bogus
hưadjective Hotch, we both know that suspension was bogus. Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu. |
không có thậtadjective A bogus business that claims to be the leading researcher in behavioral therapy. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
ma giảadjective |
giảadjective verb Except the potential contract is bogus. Ngoại trừ việc cái hợp đồng tiềm năng đó chỉ là giả. |
Xem thêm ví dụ
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
A bogus business that claims to be the leading researcher in behavioral therapy. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
The assault charge was totally bogus. Tội hành hung là hoàn toàn không đúng. |
How do we even know Bogue's gonna show? Sao ta biết Bogue sẽ đến? |
Mr. Bogue wants this mine stripped before he gets back. Ông Bogue muốn xong mỏ này trước khi ông ấy quay lại. |
On 6 October she joined the screen for Bogue during exercises in Casco Bay and Long Island Sound. Vào ngày 6 tháng 10, nó tham gia lực lượng hộ tống cho tàu sân bay trong các cuộc thực tập ngoài khơi vịnh Casco và eo biển Long Island. |
It was rigorous reprocessing of the same raw data on a UNIVAC I, led by Donald J. Bogue of the Scripps Foundation and Emerson Seim of the University of Chicago, that scientifically established the reality of white flight. Nó được xử lý lại nghiêm ngặt các dữ liệu thô trên một UNIVAC I do Donald J. Bogue thuộc tổ chức Scripps và Emerson Seim của Đại học Chicago thiết kế khoa học tạo ra Cuộc di cư Da Trắng. |
Bogue said he'd be back in three weeks, that was eight days ago. Bogue nói ba tuần nữa sẽ quay lại, nhưng đó là tám ngày trước. |
Hotch, we both know that suspension was bogus. Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu. |
Other discrepancies noted by Klass included the use of a distinctive date format that matched one used in Moore's personal letters, and a conversation reported by Brad Sparks in which Moore confided that he was contemplating creating and releasing some hoax Top Secret documents in hopes that such bogus documents would encourage former military and intelligence officials who knew about the government's (alleged) UFO coverup to break their oaths of secrecy. Lời chú thích trái ngược khác của Klass bao gồm việc sử dụng một định dạng ngày tháng riêng biệt từng được dùng trong các bức thư cá nhân của Moore và một cuộc trò chuyện do Brad Sparks kể lại là chính Moore đã tâm sự rằng ông đang dự tính tạo ra và tung một số tài liệu tối mật giả với hy vọng rằng các tài liệu không có thật này sẽ khuyến khích các cựu quan chức tình báo và quân đội biết về sự che giấu UFO (cáo buộc) của chính phủ để phá vỡ lời tuyên thệ giữ bí mật của họ. |
What about Bogue? Còn Bogue? |
Du Pont shared in the Presidential Unit Citation awarded the Bogue task group for distinguished success in operations against submarines. Du Pont được chia sẻ danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống trao tặng cho đội đặc nhiệm tìm diệt Bogue do chiến công nổi bật trong các hoạt động chống tàu ngầm. |
Except the potential contract is bogus. Ngoại trừ việc cái hợp đồng tiềm năng đó chỉ là giả. |
Upon examination, the Federal Bureau of Investigation (FBI) declared the documents to be "completely bogus", and many ufologists consider them to be an elaborate hoax. Trong lúc kiểm tra, Cục Điều tra Liên bang (FBI) đã tuyên bố các tài liệu này là "hoàn toàn không có thật", và nhiều nhà nghiên cứu UFO coi đó là một trò lừa đảo tinh vi. |
He also used Pan Am's preferred hotels, paid the bills with bogus checks, and later cashed fake payroll checks in Pan Am's name. Ông ta cũng sử dụng những khách sạn được Pan Am ưu đãi, trả các hóa đơn với séc giả và sau đó mua sắm bằng cuộn séc trả cho nhân viên với cái tên của Pan Am. |
The inventors of the 3Doodler (Maxwell Bogue and Peter Dilworth) built the first 3Doodler prototype in early 2012 at the Artisan's Asylum in Somerville, Massachusetts. Các nhà phát minh của 3Doodler (Maxwell Bogue và Peter Dilworth) đã xây dựng nguyên mẫu 3Doodler đầu tiên vào đầu năm 2012 tại Artisan's Asylum ở Somerville, Massachusetts. |
“The Vietnamese government consistently goes to extremes to silence its critics, targeting activists like Tran Thi Nga with bogus charges that carry a long prison sentence, and subjecting their families to harassment and abuse,” said Phil Robertson, deputy Asia director. “Chính phủ Việt Nam thường áp dụng biện pháp cực đoan hòng dập tắt tiếng nói phê bình, nhằm vào các nhà hoạt động như Trần Thị Nga với cáo buộc ngụy tạo có mức án tù nhiều năm, sách nhiễu và ngược đãi gia đình họ,” ông Phil Robertson, phó giám đốc ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
" The earthquakes in Haiti and Chile , Corey Haim 's death , and the World Cup of Soccer were just a few examples of cleverly manipulated search engine results steering people to bogus links that rated higher than legitimate results , " according to the report . Theo báo cáo " Các trận động đất ở Haiti và Chile , cái chết của Corey Haim và bóng đá World Cup chỉ là một vài ví dụ về các kết quả của công cụ tìm kiếm đã khéo léo dẫn người dùng đến các liên kết giả mạo mà được đánh giá cao hơn so với kết quả hợp pháp . |
You tell Bogue if he wants his town, Mày nói với Bogue là nếu hắn muốn thị trấn này |
His ruling party, the Cambodian People’s Party (CPP), has long dominated Cambodia’s political system as the CPP-controlled police, army, and courts have used bogus legal charges, threats, bribes, and outright violence to maintain political control. Đảng cầm quyền của ông, Đảng Nhân dân Campuchia (CPP) đã từ lâu thống lĩnh hệ thống chính trị Campuchia; công an, quân đội và tòa án do đảng này kiểm soát đã dùng những cáo buộc pháp lý ngụy tạo, đe dọa, hối lộ và bạo lực để duy trì quyền kiểm soát chính trị. |
On the return passage one of Bogue's planes sighted and bombed surfaced U-172, 12 December. Trên đường quay trở về một máy bay của Bogue đã phát hiện và ném bom xuống chiếc tàu ngầm U-boat Đức U-172 đang nổi lên mặt nước vào ngày 12 tháng 12. |
RPM was originally written in 1997 by Erik Troan and Marc Ewing, based on pms, rpp, and pm experiences. pm was written by Rik Faith and Doug Hoffman in May 1995 for Red Hat Software, its design and implementations influenced greatly by pms, a package management system by Faith and Kevin Martin in the fall of 1993 for the Bogus Linux Distribution. pm preserves the "Pristine Sources + patches" paradigm of pms, while adding features and eliminating arbitrary limitations present in the implementation. pm provides greatly enhanced database support for tracking and verifying installed packages For a system administrator performing software installation and maintenance, the use of package management rather than manual building has advantages such as simplicity, consistency and the ability for these processes to be automated and non-interactive. RPM ban đầu được viết vào năm 1997 bởi Erik Troan và Marc Ewing, dựa trên các kinh nghiệm pms, rpp, và pm experiences. pm được viết bởi Rik Faith và Doug Hoffman tháng 5/1995 cho Red Hat Software, thiết kế và triển khai thực hiện của nó ảnh hưởng rất lớn từ pms, một hệ thống quản lý gói được viết bởi Faith và Kevin Martin vào mùa thu năm 1993 cho Bogus Linux Distribution. pm bảo tồn mô hình "Pristine Sources + patches"của pms, trong khi bổ sung các tính năng và loại bỏ những hạn chế có mặt trong việc thực hiện. pm cung cấp nhiều hỗ trợ tăng cường cơ sở dữ liệu để theo dõi và kiểm tra các gói cài đặt Đối với một quản trị viên hệ thống thực hiện cài đặt phần mềm và bảo trì, việc sử dụng các phần mềm quản lý chứ không phải cài đặt thủ công có những lợi thế như đơn giản, nhất quán và khả năng cho các quá trình này tự động và không tương tác. |
It's bogus. Nó là giả. |
Between 22 April 1943 and 30 May, Lea joined the hunter-killer group formed around the escort carrier Bogue in the first mission of such a group. Từ ngày 22 tháng 4 đến ngày 30 tháng 5 năm 1943, Lea tham gia đội tìm-diệt hình thành chung quanh tàu sân bay hộ tống Bogue trong nhiệm vụ đầu tiên của một đội như thế. |
Bogue's eighth patrol was her most productive with three German submarines sunk. Chuyến đi thứ tám của Bogue là chuyến thành công nhất với thành tích ba tàu ngầm Đức bị đánh chìm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bogus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bogus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.