bobeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bobeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính trạng điên, ngu, điên rồ, ngu ngốc, thằng ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobeira

tính trạng điên

ngu

điên rồ

(madness)

ngu ngốc

thằng ngu

Xem thêm ví dụ

Não dê bobeira com esse cara.
Đừng dại nốc rượu với gã này.
Não fica de bobeira."
Đừng giằng co như vậy nữa!”
Aqui somos nós de bobeira.
Đây là khi chúng tôi tụ tập với nhau.
Bem, agora vocês mesmo viram que predizer o futuro é bobeira.
Giờ hai đứa thấy bói toán là trò lừa đảo dở hơi rồi chứ.
Isso parece ser bobeira.
Nghe toàn mùi gió.
Que bobeira.
Oh, anh thông minh thật đấy
Perdemos a Ilha da Bobeira.
Chúng ta mất đảo Ngớ Ngẩn rồi.
Rapaz, pare de bobeira.
Thôi nào, con trai, thật là ngớ ngẩn.
Não é um lugar onde queiram ficar de bobeira, ainda mais quando o sol bater.
Đó chắc chắn không phải là nơi các bạn muốn ở lại đặc biệt khi có ánh mặt trời.
Vamos, Broxton, Parem de bobeiras!
Coi nào, Broxton, đừng phí thời gian nữa.
Estou de bobeira, típico garoto católico, e não sei quando vou transar.
Tôi 1 chàng trai Công giáo, và tôi chưa biết khi nào tôi được xuất nữa.
Não te pago para ficar de bobeira!
Tôi không trả tiền cho mấy cậu đứng chơi.
Isso é útil ou só bobeira?
Nó hữu ích hay chỉ là chuyện tầm phào?
Que bobeira!
Mình nghĩ lung tungvậy?
Seria bobeira vender os bolos por menos de um dólar, certo?
Rõ ràng là thật ngớ ngẩn nều chúng ta thực sự bán một chiếc bánh với giá ít hơn một đô la, nhỉ?
Ei, não é hora para bobeiras.
Này, không phải lúc đùa đâu.
Não ganha bônus de Natal... se ficar parado de bobeira.
Đứng đó thì không có thưởng dịp Giáng sinh đâu!
Talvez eu dê bobeira.
Biết đâu tôi phạm sai lầm.
Uma bobeira.
Thưa ngài, chuyện thật là ngu ngốc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.