bobão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bobão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bobão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thằng ngu, ngu, ngu ngốc, hậu môm, 龜頭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bobão
thằng ngu
|
ngu
|
ngu ngốc
|
hậu môm
|
龜頭
|
Xem thêm ví dụ
Olhe aquela boba. Trông nó phởn chưa kìa. |
Na foto em preto e branco, bobão! Trong bức tranh đen trắng đó, đồ ngốc! |
A manifestação arquitetônica era, francamente, bem boba. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
Me senti boba. Tôi cảm thấy ngu ngốc. |
Você é a boba! Em mới ngốc. |
O que este bobão sabe sobre levar alegria às crianças? Dẫu sao đó là những gì thằng hề này biết về việc mang niềm vui đến cho trẻ em. |
Esquecemos essa ideia boba? Vậy là thôi cái ý nghĩ dở hơi đó chứ? |
Ele sempre dava uma desculpa boba pra não pular. Cậu ta luôn luôn có mặt lấy cớ là bị què để không phải nhảy. |
Não seja boba. Đừng có ngu ngốc. |
Eles colocaram um laptop, e conectaram à unidade de diagnóstico na rede interna do carro, e eles fizeram todos os tipos de coisas bobas, como aqui está uma foto do velocímetro mostrando 225 Km/h quando o carro está no estacionamento. Họ đặt một máy tính xách tay, và họ kết nối với các đơn vị chẩn đoán trên mạng trong xe hơi, và họ đã làm tất cả những điều ngớ ngẩn, giống như đây là hình ảnh của đồng hồ đo tốc độ đang hiển thị 140 dặm một giờ khi xe đang ở trong công viên. |
É uma estória boba. Nó chỉ là một truyền thuyết ngớ ngẩn. |
Não seja boba. Đừng ngốc vậy chứ. |
Se for meio boba, é ainda melhor. Ngốc một chút thì càng tốt. |
Temos nosso próprio mapa, boba! Chúng ta có bản đồ riêng nè! |
Pouco depois, foi relatado que a Disney estava trabalhando em dois filmes com Han Solo e Boba Fett, respectivamente. Không lâu sau đó, có thông báo cho rằng Disney đang phát triển hai bộ phim về Han Solo và Boba Fett. |
Vou dar uma de boba esta noite Tối nay tôi sẽ đem mình ra làm trò cười. |
Não seja boba. Đừng ngốc. |
Está sendo boba. Chắc em đang choáng rồi. |
Mas o bobão aqui acha que você está com medo e que sua mãe deveria vir te buscar. Trừ chú mặt hề đằng kia, chú ấy nghĩ cháu quá sợ hãi và bọn cô nên gọi cho mẹ cháu đến để đón cháu về. |
Não seja boba, Lorna. Đừng ngốc thế, Lorna. |
OK, para, sorta fazer este mais divertido e menos pesados, em vez de pensando sobre, você sabe, as pessoas levantando e derrubar alguns ditador vamos pensar sobre pessoas vestindo alguma coisa boba, encontram- se um chapéu roxo. Để thú vị hơn và bớt nặng nề, thay vì nghĩ đến nó, mọi người cùng nổi dậy và lật đổ những kẻ độc tài. Hãy nghĩ về những người mang những thứ ngớ ngẩn, như đội mũ màu tím. |
Não seja boba. Đừng ngốc thế. |
E o Charles não é bobão. Và Charles không ngố. |
Minha máscara não é boba. Mặt nạ của cô không xấu xí chắc? |
U m falatório sem-fim e um monte de opinião boba. Chỉ biết lắng nghe những ý kiến ngu ngốc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bobão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.