blood plasma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blood plasma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood plasma trong Tiếng Anh.

Từ blood plasma trong Tiếng Anh có các nghĩa là Huyết tương, huyết tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blood plasma

Huyết tương

noun (liquid component of blood)

huyết tương

noun

Xem thêm ví dụ

Volume replacement can be accomplished without using whole blood or blood plasma.
Hoàn lại thể tích có thể thực hiện mà không cần dùng máu hoặc huyết tương.
In blood plasma, iron is carried tightly bound to the protein transferrin.
Trong huyết tương, sắt gắn chặt với protein transferrin.
In blood plasma, zinc is bound to and transported by albumin (60%, low-affinity) and transferrin (10%).
Trong huyết tương, kẽm bị ràng buộc và bị vận chuyển bởi albumin (60%, ái lực thấp) và transferrin (10%).
Albumins are commonly found in blood plasma and differ from other blood proteins in that they are not glycosylated.
Albumin thường được tìm thấy trong huyết tương và khác với các protein máu khác ở chỗ chúng không bị glycosyl hóa.
In any case, the concentration of T3 in the human blood plasma is about one-fortieth that of T4.
Trong mọi trường hợp, nồng độ T3 trong huyết tương người là bằng khoảng một phần mười so với T4.
If any medicine to be prescribed may be made from blood plasma, red or white cells, or platelets, ask:
Nếu bác sĩ kê đơn bất cứ thuốc nào có thể được bào chế từ huyết tương, hồng hoặc bạch cầu, hoặc tiểu cầu, hãy hỏi:
EBV DNA was detectable in the blood plasma samples of 96% of patients with non-keratinizing NPC, compared with only 7% in controls.
EBV DNA có thể phát hiện được trong các mẫu máu huyết tương của 96% bệnh nhân có NPC không kẽm, so với 7% ở nhóm chứng.
Another direct approach is the isolation of the virus and its growth in cell culture using blood plasma; this can take 1–4 weeks.
Một phương pháp tiếp cận trực tiếp khác là sự cô lập của virus và sự phát triển của nó trong nuôi cấy tế bào sử dụng huyết tương; việc này có thể mất từ một đến bốn tuần.
Acute neutron radiation exposure (e.g., from a nuclear criticality accident) converts some of the stable 23 Na in human blood plasma to 24 Na.
Phơi nhiễm bức xạ neutron cấp tính (ví dụ, từ tai nạn hạt nhân nguy hiểm) sẽ chuyển đổi một số đồng vị ổn định 23Na trong máu người sang đồng vị 24Na.
A buffer of carbonic acid (H 2 CO 3) and bicarbonate (HCO− 3) is present in blood plasma, maintaining a pH between 7.35 and 7.45.
Hỗn hợp đệm của axit cacbonic (H2CO3) và bicacbonat (HCO3−) hiện diện trong huyết tương, nhằm duy trì pH trong giữa 7,35 và 7,45.
Or if someone is exposed to certain diseases, doctors might prescribe injections of gamma globulin, extracted from the blood plasma of people who already had immunity.
Hoặc nếu một người có nguy cơ mắc bệnh nào đó, bác sĩ có thể cho tiêm gamma globulin, chiết từ huyết tương của những người có tính miễn dịch.
Just as blood plasma can be a source of various fractions, the other primary components (red cells, white cells, platelets) can be processed to isolate smaller parts.
Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn.
Donation, Removing blood plasma, separating its components, and returning some of them to the same person while holding out others to become blood products donated by the donor.
Hiến máu, Lấy huyết tương ra rồi tách các thành phần ra, giữ lại một số chế phẩm máu còn lại đem truyền lại vào người hiến. tặng bởi các nhà tài trợ.
As blood plasma, in contrast to blood, can be donated as often as once every 2 weeks, he was able to reach his 1000th donation in May 2011.
Khác với máu thông thường, người hiến huyết tương có thể hiến 2-3 tuần một lần, do đó Harrison đã hiến máu tới lần thứ 1000 vào tháng 5 năm 2011.
Bradykinin was detected in the blood plasma of animals after the addition of venom extracted from the Bothrops jararaca (Brazilian lancehead snake), brought by Rosenfeld from the Butantan Institute.
Bradykinin được tìm thấy ở huyết tương động vật sau khi tiêm chất độc chiết xuất từ nọc rắn Bothrops jararaca (một loài rắn chích lưỡi ở Brazil), được Rosenfeld mang đến từ Viện Butantan.
Some Christians may conclude that since blood fractions can pass to another person in this natural setting, they could accept a blood fraction derived from blood plasma or cells.
Một số tín đồ Đấng Christ có thể kết luận rằng vì các phần chiết từ máu có thể đi qua một người khác trong tiến trình tự nhiên này, nên họ có thể chấp nhận một phần chiết từ huyết tương hoặc tế bào máu.
Since only a small fraction of L-leucine is metabolized into HMB, pharmacologically active concentrations of the compound in blood plasma and muscle can only be achieved by supplementing HMB directly.
Vì chỉ một phần nhỏ l-leucine được chuyển hóa thành HMB, nồng độ hoạt tính dược lý của hợp chất trong huyết tương và cơ chỉ có thể đạt được bằng cách bổ sung HMB trực tiếp.
Do all the medical personnel involved know that as one of Jehovah’s Witnesses, I direct that no blood transfusions (whole blood, red cells, white cells, platelets, or blood plasma) be given to me under any circumstances?
Tất cả nhân viên y tế giúp chữa trị cho tôi có biết vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (toàn phần, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương) trong bất cứ trường hợp nào không?
Do all the medical personnel involved know that, as one of Jehovah’s Witnesses, I direct that no blood transfusions (whole blood, red cells, white cells, platelets, or blood plasma) be given to me under any circumstances?
Tất cả các nhân viên y tế liên quan có biết rằng, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương) dưới bất cứ trường hợp nào không?
The phenomenon has been used to develop a new technique to separate red blood cells from blood plasma, to understand atmospheric pressure systems, and in the process of brewing beer to separate out coagulated trub in the whirlpool.
Hiện tượng này đã được ứng dụng để phát triển một kỹ thuật mới dùng để lọc tế bào hồng cầu từ huyết tương, nghiên cứu hệ thống áp suất khí quyển, và trong quá trình làm bia (brewing beer) để tách ra cặn bã bia trong lúc khuấy.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
In blood, the serum (/ˈsɪərəm/) is the component that is neither a blood cell (serum does not contain white blood cells- leukocytes, or red blood cells- erythrocytes), nor a clotting factor; it is the blood plasma not including the fibrinogens.
Trong máu, huyết thanh (tiếng Anh: serum ( /ˈsɪərəm/ hay /ˈsɪrəm/) là thành phần không phải dạng tế bào máu (huyết thanh không chứa tế bào bạch cầu hoặc hồng cầu), cũng không phải chất đông máu; đó là huyết tương không bao gồm tơ huyết.
By volume, the red blood cells constitute about 45% of whole blood, the plasma about 54.3%, and white cells about 0.7%.
Theo thể tích hồng cầu chiếm khoảng 45% số tế bào máu, huyết tương chiếm khoảng 54,3%, và bạch cầu khoảng 0,7%.
The 2001 textbook Emergency Care, under “Composition of the Blood,” stated: “The blood is made up of several components: plasma, red and white blood cells, and platelets.”
Sách giáo khoa năm 2001 về cấp cứu (Emergency Care), trong phần “Hợp chất của máu” có ghi: “Máu có nhiều thành phần: huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood plasma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.