blood vessel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blood vessel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood vessel trong Tiếng Anh.

Từ blood vessel trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch máu, huyết quản, 血管, Mạch máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blood vessel

mạch máu

noun (component of the circulatory system that carries blood)

Angiogenesis inhibitors prevent the tumors from creating blood vessels.
Thuốc ức chế mạch máu sẽ ngăn cản việc hình thành mạch máu của khối u.

huyết quản

noun (component of the circulatory system that carries blood)

血管

noun (component of the circulatory system that carries blood)

Mạch máu

noun (a tubular structure which carries blood)

Swollen blood vessels on the white portion of the eye
Mạch máu ở lòng trắng sưng lên

Xem thêm ví dụ

Blood vessels
Mạch máu
This is actually an engineered blood vessel.
Đây là 1 mạch máu tái tạo
The cord contains three blood vessels ( two arteries and a vein ) encased in a jelly-like substance .
Dây rốn gồm 3 mạch máu ( 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ) được quấn bọc bằng chất giống như thạch .
This left a deep impression on Carrel, and he set about developing new techniques for suturing blood vessels.
Điều này để lại một ấn tượng sâu sắc trên Carrel, và ông đã tìm cách phát triển các kỹ thuật mới cho việc khâu mạch máu.
There is no change in blood flow, in dilatation of the blood vessels.
Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu.
And after injury, blood vessels actually have to grow under the scab in order to heal a wound.
Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương.
And we then can re- perfuse the liver with cells, preserving the blood vessel tree.
Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu.
The person also could develop serious damage to the lung blood vessels .
Người này cũng có thể bị tổn thương mạch máu phổi nghiêm trọng .
Platelets adhere to tissues around a wound, forming a blood clot and sealing damaged blood vessels.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
And like a tumor, fat grows when blood vessels grow.
Và như khối u, mô mỡ phát triển khi các mạch máu tăng sinh.
Strawberry or capillary hemangiomas are raised red marks caused by collections of widened blood vessels in the skin .
U máu dâu tây hoặc u máu mao mạch là những vết đỏ lồi gây ra bởi nhiều mạch máu giãn nở tập trung dưới da .
What nitric oxide does is it dilates blood vessels, so it lowers your blood pressure.
Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn.
The cardiologist inserts the catheter into a blood vessel in the leg that leads to the heart .
Bác sĩ tim mạch chèn ống thông vào một mạch máu ở cẳng chân dẫn đến tim .
So the body's ability to balance angiogenesis, when it's working properly, prevents blood vessels from feeding cancers.
Vì thế, khả năng cân bằng tạo mạch của cơ thể, khi hoạt động đúng, ngăn ngừa các mạch máu nuôi lớn khối u.
Unlike other connective tissues, cartilage does not contain blood vessels.
Không giống như các loại mô liên kết khác, sụn không chứa mạch máu.
The smallest blood vessels are called capillaries.
Những mạch máu nhỏ nhất được gọi là mao mạch.
Sometimes blood vessels inside the nose become irritated and do n't heal .
Đôi khi các mạch máu bên trong mũi trở nên bị kích ứng và không lành .
We've lots of blood vessels in there.
Chúng ta có rất nhiều các mạch máu ở đó.
It works by slowing the growth of new blood vessels.
Chúng hoạt động bằng cách làm chậm sự phát triển của các mạch máu mới.
Blood cells travel through 60,000 miles of blood vessels
Các tế bào máu chảy qua 100.000 kilômét mạch máu
Swollen blood vessels on the white portion of the eye
Mạch máu ở lòng trắng sưng lên
Tears come through blood vessels.
Nước mắt chảy qua các mạch máu.
I can see the blood vessels running underneath my skin.
Tôi có thể thấy các mạch máu đang chạy dưới da của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood vessel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.