bloat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloat trong Tiếng Anh.
Từ bloat trong Tiếng Anh có các nghĩa là phồng, phùng, muối và hun khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloat
phồngverb |
phùngadjective |
muối và hun khóiadjective |
Xem thêm ví dụ
To my dismay, I realized that she had been eating wheat for quite some time because she was already bloated and looked much like a balloon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
The increased amount of water that they drink contributes to many ponies appearing to be bloated or fat. Các số lượng gia tăng của nước mà chúng uống góp phần nhiêu con ngựa xuất hiện là cồng kềnh hoặc chất béo. |
Brother Bloat, proceed Nemo, người bạn mới mặc áo sọc cam |
She came to me bloated, very pale. Cô bé đến với tôi sưng húp rất xanh xao. |
Others fear that the proposition will add more bureaucracy and complexity to an already bloated tax law. Một số khác sợ rằng dự luật sẽ làm tăng thêm sự quan liêu và phức tạp cho một bộ luật thuế vốn đã rất có vấn đề. |
That 's because the open-source ethos--which lets anyone see , modify , and distribute a program 's underlying source code is what enabled programmers to build something lean and mean out of what some saw as the bloated and uncompetitive Mozilla product . Đó là do nét đặc biệt của mã nguồn mở - mà để cho bất cứ ai cũng có thể xem , chỉnh sửa , và phân phối một mã nguồn cơ bản của chương trình - là những gì mà có thể giúp các lập trình viên xây dựng công trình nghiên cứu nào đó và có nghĩa là ngoài những gì thấy được như là sản phẩm của Mozilla không mang tính cạnh tranh và hấp dẫn . |
We live in a society bloated with data, yet starved for wisdom. Chúng ta đang sống trong một xã hội ngập tràn với dữ liệu vẫn còn thiếu sự khôn ngoan. |
Increase fibre slowly or you may feel bloated and have problems with gas . Tăng cường lượng chất xơ từ từ nếu không bạn có thể cảm thấy trướng bụng và rắc rối vì đầy hơi . |
Reviewers had criticized Samsung for including too many features and bloat, especially in the Galaxy S4, which included what many users called a Samsung "feature creep". Ban đầu nó được phát hành vào ngày 4 tháng 6 năm 2010 cho điện thoại thông minh Galaxy S. Những người đánh giá đã chỉ trích Samsung vì bao gồm quá nhiều tính năng và bloatware, đặc biệt là trong Galaxy S4, bao gồm cái mà nhiều người dùng gọi là " feature creep" của Samsung. |
Also see your doctor if you have strong pain in your abdomen , blood in your stools , vomiting , considerable bloating , ongoing tiredness or unexplained weight loss . Bạn cũng nên đến khám bác sĩ khi thấy đau bụng dữ dội , khi có máu trong phân , ói mửa , trướng bụng dữ dội , mệt mỏi kéo dài hoặc giảm cân không rõ nguyên nhân . |
Bloated goat! Dê già mập mạp. |
A cow grazing on the growing wheat can bloat, causing suffocation and death. Một con bò mà ăn lúa mì đang mọc thì có thể bị chương bụng, làm cho nghẹt thở và chết. |
/ The first Silk Spectre / is a bloated, aging whore... /... dying in a / California rest resort. Silk Spectre I giờ là một con điếm già đang chết dần chết mòn trong một khu an dưỡng ở California. |
During the humid rainy season, you bloat up, and you frantically defended yourself from a leak in the roof. Vào mùa mưa, đầu của thầy phồng lên, đã vậy còn cuống cuồng chạy né mấy vết nước rỉ trên sàn. |
Cow drops, leave it in the sun within 48 hours the bloat will split it open so clean it's just about surgical. Bởi vì ở đâu không có thứ gì như là buổi tế gia súc cả. trong 48 giờ vết sưng sẽ nứt ra và sạch sẽ |
One week later, they found her bloated body in the water. Một tuần sau người ta phát hiện xác cô ta nổi trên mặt nước. |
Within as little as 30 minutes, typical symptoms set in, including nausea, cramps, bloating, and diarrhea. Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy. |
His Treadstone files are bloated with code keys and case files that he had no clearance for. Các hồ sơ cá nhân của ông ta chứa đầy mã hiệu và hồ sơ vụ án mà ông ta không cần và cũng không có quyền truy cập. |
Was it a miracle that flies and lice should bloat upon their carrion and spread disease in both man and beast? Có phải đó là phép màu đã làm cho ruồi muỗi và chí rận bò lổn nhổn trên xác họ và truyền bệnh cho cả người và thú? |
Is that all those bloated-out muscles will give ya? Chắc chắn những múi giờ sẽ có ích cho mày đấy. |
Come on out and have a drink you old sow belly in bloat! Hãy ra đây uống một ly đồ con heo già khốn kiếp! |
Greedy, bloated goat! Chị là con dê già, mập mạp... |
The Song shall not share rice with that bloated Mongolian cur. Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó. |
Costs are bloated but the workforce cannot relate to an “efficiency” vision. Chi phí luôn gia tăng trong khi người lao động vẫn không thể hiểu đúng về tầm nhìn “hiệu quả”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bloat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.