blithely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blithely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blithely trong Tiếng Anh.
Từ blithely trong Tiếng Anh có nghĩa là vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blithely
vô tìnhadverb Your instinctive fear of such situations could save you from blithely walking into a dangerous situation. Sự sợ hãi tự nhiên trong những trường hợp như thế có thể giúp bạn tránh bị vô tình rơi vào cảnh nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
One researcher was even said to be “blithely confident . . . that genetic augmentation techniques will become available in time to save [us] by halting aging, maybe reversing it.” Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
Yet, what if it became publicly known that a Christian blithely disregarded God’s evaluations? Nhưng nếu nhiều người khác biết rằng một tín đồ Đấng Christ coi thường quan điểm của Đức Chúa Trời thì sao? |
I don't know what " blithely " means, but I'm gonna get some coffee. Tôi không hiểu " vô ý vô tứ " có nghĩa gì, n hưng tôi sẽ đi pha cà phê đây. |
" Topping! " replied Motty, blithely and with abandon. " Đứng đầu "! Trả lời Motty, vô tình và từ bỏ. |
Your instinctive fear of such situations could save you from blithely walking into a dangerous situation. Sự sợ hãi tự nhiên trong những trường hợp như thế có thể giúp bạn tránh bị vô tình rơi vào cảnh nguy hiểm. |
No one has traveled faster than the crew of Apollo 10, and blithe optimism about technology's powers has evaporated as big problems we had imagined technology would solve, such as going to Mars, creating clean energy, curing cancer, or feeding the world have come to seem intractably hard. Chưa ai từng du hành nhanh hơn phi hành đoàn của Apollo 10 và sự lạc quan về sức mạnh của công nghệ đã tan biến khi những vấn đề lớn mà chúng ta từng nghĩ rằng công nghệ có thể giải quyết được, như là đi lên Sao Hỏa chẳng hạn, tạo ra nguồn năng lượng sạch, chữa bệnh ung thư hay cung cấp thực phẩm cho dân số thế giới trở nên cực kì khó khăn để giải quyết. |
"""Not to mention,"" Caroline continued blithely, ""that I will be miserable without you in my life." “Chưa đề cập đến” Caroline vô tình tiếp tục “rằng mình sẽ khốn khổ nếu không có bạn trong cuộc đời mình. |
So fill in the forms, drill through the answers, trill out a blithe spirit. Vì vậy, điền vào các mẫu đơn, đục lỗ bảng câu trả lời cất lên một tinh thần phấn khởi. |
In the first century, Christians in the congregation in Laodicea were blithely unaware of or complacent about their spiritual deficiencies. Trong thế kỷ thứ nhất, tín đồ Đấng Christ ở hội thánh Lao-đi-xê sơ suất không để ý đến hay không lưu tâm đến những thiếu sót về thiêng liêng của họ. |
Some American youths, for example, blithely speak of “hooking up” —a harmless-sounding euphemism for casual sex. Chẳng hạn, một số thiếu niên Mỹ vô tư dùng những từ có vẻ vô hại như “cuộc vui chớp nhoáng” để nói về các cuộc quan hệ tình dục ngẫu nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blithely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blithely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.