blanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ blanda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mềm, nhạt, nhẹ, nhạt nhẽo, lạt lẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blanda
mềm
|
nhạt(delicate) |
nhẹ(delicate) |
nhạt nhẽo(bland) |
lạt lẽo
|
Xem thêm ví dụ
Se distorsionará las garras blandas, realmente disminuir la fuerza de agarre Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
La manera correcta para cortar garras blandas primera parte: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
El escritor de Proverbios aconseja: “La blanda respuesta quita la ira, mas la palabra áspera hace subir el furor” (Proverbios 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
Siempre has sido blando, Cyrus. Giờ thì, con luôn ngọt ngào, Cyrus à. |
Ambos están compuestos de carbón. Uno de ellos tiene átomos de carbón organizados en una forma particular, a la izquierda, y se obtiene grafito, que es blando y oscuro. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Por lo tanto, asegurémonos de que la tierra de nuestro corazón nunca se endurezca, pierda profundidad o se cubra de espinos, sino que se mantenga blanda y profunda. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
Si es tan blando, ¿por qué susurras? Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó? |
Te has vuelto blando. Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn |
Para cuando terminamos la reparación y extrajimos el tejido blando compresivo, a mí me ardían los hombros. Vào thời điểm chúng tôi kết thúc việc sửa chữa và loại bỏ phần mô mềm biến dạng, lưng tôi nhức nhối. |
Soy un blando, ¿recuerdas? Tôi dễ mềm lòng, nhớ chứ? |
Cuando está húmeda, es blanda y moldeable, y conserva las impresiones que se le hagan. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
El poder blando es un concepto inventado por un académico de Harvard, Quyền lực mềm là khái niệm được phát minh bởi học giả Harvard, |
Está nevando, la nieve es blanda. Trời đang có tuyết, tuyết khá mỏng. |
Pero a menos que uno aprenda a combinar poder duro con poder blando en estrategias que yo llamo de "poder inteligente", no se podrá hacer frente a los nuevos tipos de problemas que enfrentamos. Nhưng trừ khi bạn học được cách hòa trộn quyền lực "cứng" và "mềm" lại thành một chiến lược tôi gọi là quyền lực "thông minh", thì bạn sẽ không giải quyết được những vấn đề đang mắc phải. |
Fruto: pequeña cápsula de 1 cm de longitud y de 1 a 2 mm de diámetro, con numerosas y pequeñas semillas; en pocas especies (previamente clasificadas en el género Nicodemia) la cápsula es blanda y carnosa, formando una baya. Quả là dạng quả nang nhỏ, dài khoảng 1 cm và đường kính khoảng 1–2 mm, chứa nhiều hạt nhỏ; ở một số loài (trước đây được phân loại trong chi tách biệt là Nicodemia) thì quả nang mềm và nhiều cùi thịt, tạo ra bề ngoài của quả giống như dạng quả mọng. |
Mírenles caer sobre sus blandos traseros. Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm |
De hecho, si aprendiéramos a usar más poder blando, se podría ahorrar mucho en zanahorias y palos. Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực. |
Si presiono aún más fuerte voy a atravesar la estructura ósea sobre todo cerca del oído donde el hueso es muy blando. Nếu tôi ấn mạnh hơn nữa, tôi sẽ đi qua cấu trúc xương, đặc biệt gần tai nơi xương rất mềm. |
Blande gran poder. Con bé có một sức mạnh to lớn. |
Con frecuencia es cubierto por acarreo, y, se dice, " a veces se sumerge en el ala en la nieve blanda, donde permanece oculto por un día o dos. " Nó thường được bao phủ bởi trôi, và, người ta nói, " đôi khi lao xuống từ trên cánh vào tuyết mềm, nơi mà nó vẫn còn che dấu cho một hoặc hai ngày. " |
¿Todavía sale con ese cartero pito blando? Bà ấy vẫn còn đi gặp gã đưa thư phải không? |
El Pequeño Bonaparte es un blando. Tiểu Bonaparte đã mềm yếu. |
RNG: ¿Pueden realmente los científicos cerrados dar tanto crédito a una empatía blanda? có thể trân trọng sự đồng cảm mềm yếu đó không? |
Nuestra tierra es blanda, al pisarla. Không có nơi nào an toàn hơn thị trấn này. |
Entonces se muele y se añade sal y agua hasta que la mezcla se convierte en una masa blanda. Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới blanda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.