birthplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birthplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthplace trong Tiếng Anh.
Từ birthplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi sinh, sinh quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birthplace
nơi sinhnoun (location) This is the birthplace of the world's greatest warriors. Đây là nơi sinh ra những chiến binh vĩ đại nhất thế gian. |
sinh quánnoun (location) I was born in Votkinsk, the birthplace of the famous composer Pyotr Ilich Tchaikovsky. Tôi sinh ra tại Votkinsk, sinh quán của nhạc sĩ nổi tiếng Pyotr Ilich Tchaikovsky. |
Xem thêm ví dụ
Pederson's book mentioned that in 1639 James Ware assumed that the birthplace of Sacrobosco was near Dublin. Sách của Pederson đã nhắc rằng năm 1639 James Ware giả sử rằng nơi sinh của Sacrobosco gần Dublin. |
Master Yashida's birthplace. Quê của ngài Yashida. |
It is the birthplace of Saint Pio of Pietrelcina (Padre Pio). Đây là nơi sinh của Pio of Pietrelcina (Padre Pio). |
It was the birthplace of Henri Pitot (1695–1771), hydraulic engineer and the inventor of the Pitot tube. Đây là nơi sinh của Henri Pitot (1695-1771), kỹ sư thủy lực, người sáng chế ra ống Pitot. |
It begins in the year 2005 when Sae is traveling to her birthplace of Peggys Cove, Nova Scotia in Canada. Cảnh mở đầu của phim là bắt đầu vào năm 2005 khi Sae đi du lịch đến thăm nơi mình sinh ra là Peggys Cove, Nova Scotia ở Canada. |
The town is the birthplace of painter Ivan Shishkin. Nó được đặt theo tên Nga landscape painter Ivan Shishkin. |
Additionally, it is the birthplace of Korean poet Yeongrang Kim Yun-sik, famous for his work in the 1930s and 1940s in the Jeolla dialect. Ngoài ra, đây cũng là nơi sinh của nhà thơ Yeongrang Kim Yun-sik, nổi tiếng với các tác phẩm bằng phương ngữ Jeolla thập niên 1930 và 1940. |
Samos is the birthplace of the Greek philosopher and mathematician Pythagoras, after whom the Pythagorean theorem is named, the philosopher Epicurus, and the astronomer Aristarchus of Samos, the first known individual to propose that the Earth revolves around the sun. Samos là nơi sinh của nhà triết học và toán học Pythagoras (Pythagore), Định lý Pytago được đặt theo tên ông, nhà triết học Epicurus, và nhà thiên văn học Aristarchus của Samos, cá nhân đầu tiên đề xuất rằng Trái Đất xoay quanh mặt trời. |
It is considered the birthplace of Christianity in the Far East. Thành phố được cho là Đầu nguồn của Cơ Đốc giáo tại Viễn Đông. |
Due to her birthplace and her background, Correa is eligible to play for Spain or Uruguay. Do nơi sinh và lý lịch của cô, Correa đủ điều kiện chơi cho cả hai đội tuyển Tây Ban Nha hoặc Uruguay. |
The commune was the birthplace of Paul Claudel (1868–1955), poet and diplomat. Đây là nơi sinh Paul Claudel (1868-1955), nhà thơ và nhà ngoại giao. |
Population: 409 Area: 37.04 km2 Altitude: 168 m It was the birthplace of Pierre Louis Prieur (1756-1827), French politician. Dân số năm 1999 là 401 người, diện tích là 37,04 km2 Đây là nơi sinh của nhà chính trị Pháp Pierre Louis Prieur (1756-1827). |
On that day, a sale of town lots was held at what is now the corner of Seventh and Ohio Streets – the birthplace of the city. Vào thời điểm đó, một cuộc bán các lô đất thị trấn đã được tổ chức ở nơi ngày nay là góc của phố thứ 7 và phố Ohio - nơi khai sinh thành phố. |
Lostenstein is the birthplace of the famous dialect poet Anton Schosser (1801–1849). Lostenstein là nơi sinh của nhà thơ Anton Schosser (1801-1849). |
During the Taiping revolt (1851–66), both the Imperialists (i.e., the Chinese Imperial Army regular servicemen) and those Taiping rebels wearing a uniform wore a wooden dog tag at the belt, bearing the soldier's name, age, birthplace, unit, and date of enlistment. Trong cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc (1851–66), cả hai đế quốc (tức các quân nhân thường của Lục quân Đế quốc Trung Quốc) và những phiến quân Thái Bình mặc một bộ đồng phục với một chiếc dog tag bằng gỗ ở thắt lưng, mang tên của người lính, tuổi, nơi sinh, đơn vị, và ngày nhập ngũ. |
At the first Session of the International Olympic Committee, in 1894, Athens was chosen to stage the first Olympic Games of the Modern Era, in 1896, as an honour to the birthplace of the Ancient Olympics. Thụy Điển có nhiều lần vận động đăng cai Thế vận hội Mùa đông nhất nhưng chưa một lần giành quyền đăng cai. ^ At the first Session of the International Olympic Committee, in 1894, Athens was chosen to stage the first Olympic Games of the Modern Era, in 1896, as an honour to the birthplace of the Ancient Olympics. |
Hannity has promoted falsehoods and conspiracy theories, such as casting doubt on Barack Obama's birthplace, promoting conspiracy theories about the murder of Seth Rich, and reporting false stories about Hillary Clinton's health. Ông đã phát huy các giả thuyết và âm mưu, chẳng hạn như nghi ngờ về nơi sinh của Barack Obama, thúc đẩy các lý thuyết âm mưu về vụ giết Seth Rich và báo cáo những câu chuyện sai lầm về sức khỏe của Hillary Clinton. |
Bishop Nicetas of Chonae baptized and named the infant; later he was called "Choniates" after his birthplace. Giám mục Niketas thành Chonae đã làm lễ rửa tội và đặt tên cho đứa trẻ sơ sinh; sau này ông được gọi bằng cái tên "Choniates" dựa theo nơi sinh của mình. |
In addition to being the birthplace of the Red Cross, Switzerland is home to numerous international organisations, including the second largest UN office. Thụy Sĩ là nơi khai sinh của tổ chức Chữ thập đỏ, là nơi đặt trụ sở của nhiều tổ chức quốc tế, trong đó có văn phòng lớn thứ nhì của Liên Hiệp Quốc. |
Picardy is the birthplace of Gothic architecture, housing six of the world's greatest examples of Gothic cathedrals, which span the history of Gothic architecture in its entirety. Picardy là nơi sinh ra kiến trúc Gothic, nơi chứa sáu ví dụ lớn nhất thế giới về các nhà thờ Gothic, bao gồm toàn bộ kiến trúc Gothic. |
I also thank President Hinckley for the privilege of being with him at the birthplace of the Prophet Joseph. Tôi cũng xin cám ơn Chủ Tịch Hinckley về đặc ân để có mặt với ông tại nơi sinh quán của Tiên Tri Joseph. |
The mountain or its locality is believed to be the birthplace of Genghis Khan as well as his tomb. Dãy núi và khu vực liên quan của nó được đồn đại là nơi sinh của Thành Cát Tư Hãn, cũng như là nơi an nghỉ của ông. |
Until the Meiji Restoration, Japanese common people (people other than kuge and samurai) had no surnames, and when necessary, used a substitute such as the name of their birthplace. Cho tới Minh Trị Duy tân, người dân Nhật thông thường (những người không phải kuge và samurai) không có họ, và khi cần thiết, họ dùng các cụm thay thế, chẳng hạn như tên của nơi sinh của họ. |
Ponhea Kraek district was the home and birthplace of Sek Yi, reported to be the oldest ever Cambodian and one of the oldest people in the world. Huyện Ponhea Kraek là nơi sinh của Sek Yi, được cho là người Campuchia thọ nhất và là một trong những người sống thọ nhất thế giới. |
His maternal grandmother who was a manicurist left Poland after police harassments, never before having left her birthplace. Bà nội của ông đã để lại Ba Lan sau khi bị cảnh sát quấy rối, chưa bao giờ rời khỏi khu vực nơi bà sinh ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birthplace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.